Merodon equestris
Merodon equestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Merodon |
Loài (species) | M. equestris |
Danh pháp hai phần | |
Merodon equestris Fabricius, 1794 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Merodon equestris là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Fabricius mô tả khoa học đầu tiên năm 1794. Merodon equestris phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2]
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Merodon equestris tại Wikispecies
Bài viết phân họ ruồi giả ong Eristalinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|