Marko Knežević (cầu thủ bóng đá, sinh 1989)

Marko Knežević
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Marko Knežević
Ngày sinh 29 tháng 3, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Beograd, Nam Tư
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Voždovac
Số áo TBA
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Partizan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2008 Partizan 0 (0)
2006 → Teleoptik (mượn) 8 (0)
2007 → Metalac Gornji Milanovac (mượn) 9 (0)
2007–2008 → Teleoptik (mượn) 8 (0)
2008–2009 Kolubara 17 (0)
2009 Voždovac 11 (0)
2010 Borac Banja Luka 2 (0)
2010–2012 Banat Zrenjanin 47 (0)
2012–2013 Radnički Kragujevac 9 (0)
2013 Voždovac 0 (0)
2014–2015 Bežanija 16 (0)
2015 Javor Ivanjica 0 (0)
2016–2017 Smederevo 28 (0)
2017– Voždovac 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 U-17 Serbia và Montenegro[a] 10 (0)
2006–2007 U-19 Serbia[a] 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 2 năm 2017

Marko Knežević (tiếng Kirin Serbia: Марко Кнежевић; sinh ngày 29 tháng 3 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá Serbia,[1] thi đấu ở vị trí thủ môn cho Voždovac.[2]

Knežević là sản phẩm của hệ thống trẻ Partizan, nhưng không được ra sân cho câu lạc bộ. Thay vào đó anh được cho mượn đến Teleoptik và Metalac Gornji Milanovac.

Knežević đại diện Serbia và Montenegro tại Giải bóng đá U-17 vô địch châu Âu 2006.

Danh hiệu

Borac Banja Luka
  • Cúp bóng đá Bosnia và Herzegovina: 2009–10

Ghi chú & tham khảo

  1. ^ a b Only official UEFA matches included
  1. ^ “Knezevic, Marko”. srbijafudbal.com (bằng tiếng Serbia). Truy cập 16 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ “Knežević na golu Voždovca”. fudbal.info (bằng tiếng Serbia). 15 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2017. Truy cập 16 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Marko Knežević tại Soccerway
  • Marko Knežević tại FootballDatabase.eu
  • x
  • t
  • s
FK Voždovac – đội hình hiện tại
  • 1 Čupić
  • 3 Zlatković
  • 4 Mirkailo
  • 5 Gajić
  • 6 Petrović
  • 7 Stanković
  • 8 Milutinović
  • 9 Pavićević
  • 11 Perović
  • 12 Milović
  • 14 Maksimović
  • 15 Vidaković
  • 16 Pavlovski
  • 17 Stojanović
  • 18 Stuparević
  • 19 Bulatović
  • 20 Luković
  • 21 Mihajlov
  • 22 Knežević
  • 23 Ješić
  • 25 Pavlović (c)
  • 26 Srećković
  • 27 Gavrić
  • 29 Duronjić
  • 30 Ćirković
  • 33 Simeunović
  • 36 Karadžić
  • 41 Jovanović
  • 44 Mašović
  • Huấn luyện viên: Veselinović