Manilkara dissecta
Manilkara dissecta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Manilkara |
Loài (species) | M. dissecta |
Danh pháp hai phần | |
Manilkara dissecta (L.f.) Dubard |
Manilkara dissecta là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (L.f.) Dubard mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Manilkara dissecta”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Manilkara dissecta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Manilkara dissecta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Manilkara dissecta”. International Plant Names Index.
Bài viết phân họ Sapotoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|