Machairophora (Erebidae)
Machairophora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Arctiinae |
Tông (tribus) | Lithosiini |
Chi (genus) | Machairophora Hampson, 1893 |
Loài điển hình | |
Machairophora fulvipuncta Hampson, 1893 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Machairophora là một chi [[bướm đêm trong họ Erebidae. Hai loài được ghi nhận trong chi này chỉ được tìm thấy ở Sri Lanka và Papua New Guinea.
Các loài
- Machairophora fulvipuncta Hampson, 1893 (Sri Lanka)
- Machairophora fumigata Pagenstecher, 1900 (Papua New Guinea)
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Machairophora (Erebidae) tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera generic names catalog
Bài viết về tông bướm Lithosiini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|