Mùa bão Tây Nam Ấn Độ Dương 2020–21 |
Bản đồ tóm lược mùa bão |
Lần đầu hình thành | ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
Lần cuối cùng tan | Season ongoing |
Bão mạnh nhất | Faraji – 925 hPa (mbar), 230 km/h (145 mph) (duy trì liên tục trong 10 phút) |
Nhiễu động nhiệt đới | 2 |
Áp thấp nhiệt đới | 2 |
Tổng số bão | 1 |
Xoáy thuận nhiệt đới | 1 |
Xoáy thuận nhiệt đới mạnh | 0 |
Xoáy thuận nhiệt đới rất mạnh | 0 |
Số người chết | 0 |
Thiệt hại | $0,000 (USD 2021) |
Mùa bão Tây Nam Ấn Độ Dương 2018–19, 2019–20, 2020–21, 2021–22, 2022–23 |
Bài liên quan |
- 2020–21 Australian region cyclone season
- 2020–21 South Pacific cyclone season
|
Mùa bão Tây Nam Ấn Độ Dương 2020–21 là một sự kiện đang diễn ra trong chu kỳ hàng năm về sự hình thành các xoáy thuận nhiệt đới. Mùa bão chính thức bắt đầu vào ngày 22 tháng 7 năm 2019 với sự xuất hiện của một vùng thời tiết nhiễu 01R, sau mạnh thành bão Alicia. Những ngày này thường phân định giai đoạn mỗi năm khi xoáy thuận nhiệt đới và xoáy thuận cận nhiệt đới hình thành trong lưu vực, nằm ở phía tây 90°Đ và phía nam Xích đạo. Bão nhiệt đới và cận nhiệt đới trong lưu vực này được theo dõi bởi Trung tâm Khí tượng Chuyên ngành Khu vực ở Réunion.
Dòng thời gian
Vào ngày 12 tháng 11, Alicia hình thành trên phần cực đông bắc của lưu vực. Đây là mùa thứ ba liên tiếp có xoáy thuận nhiệt đới trước mùa. Alicia đã mạnh lên thành một xoáy thuận nhiệt đới vào ngày 15 tháng 11, nhanh chóng suy yếu do gió cắt dọc và vùng nước mát, và tan vào ngày 17. Vào ngày 14 tháng 11, một vùng nhiễu động nhiệt đới 2-R đã hình thành ngoài khơi bờ biển Madagascar, tuy nhiên vào ngày 16 tháng 11, hệ thống này đã không thể tồn tại tiếp được do sức cắt gió dọc bất lợi. Nó nhanh chóng suy yếu và tan biến vào ngày hôm sau.
Các cơn bão trong mùa
Bão Alicia
Xuáy thuận nhiệt đới (MFR) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 1 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 12 tháng 11 – 17 tháng 11 |
---|
Cường độ cực đại | 130 km/h (80 mph) (10-min) 975 hPa (mbar) |
---|
Áp thấp nhiệt đới 2-R
Áp thấp nhiệt đới (MFR) |
|
Thời gian tồn tại | 14 tháng 11 – 17 tháng 11 |
---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 999 hPa (mbar) |
---|
Bão Bongoyo
Bão nhiệt đới dữ dội (MFR) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 4 tháng 12 – 10 tháng 12 |
---|
Cường độ cực đại | 100 km/h (65 mph) (10-min) 988 hPa (mbar) |
---|
Bão Chalane
Bão nhiệt đới dữ dội (MFR) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 19 tháng 12 – 30 tháng 12 |
---|
Cường độ cực đại | 110 km/h (70 mph) (10-min) 983 hPa (mbar) |
---|
Áp thấp nhiệt đới 4U/5R
Áp thấp nhiệt đới (MFR) |
|
Thời gian tồn tại | 28 tháng 12 (Trước đó ở khu vực Úc) – 3 tháng 1 |
---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 999 hPa (mbar) |
---|
Bão Danilo
Bão nhiệt đới dữ dội (MFR) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 1 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 28 tháng 12 – 12 tháng 1 |
---|
Cường độ cực đại | 100 km/h (65 mph) (10-min) 981 hPa (mbar) |
---|
Bão Eloise
Xuáy thuận nhiệt đới (MFR) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 2 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 14 tháng 1 – 25 tháng 1 |
---|
Cường độ cực đại | 150 km/h (90 mph) (10-min) 967 hPa (mbar) |
---|
Bão Joshua
Bão nhiệt đới ôn hòa (MFR) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 17 tháng 1 (Trước đó ở khu vực Úc) – 19 tháng 1 |
---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 991 hPa (mbar) |
---|
Bão 13S
Áp thấp nhiệt đới (MFR) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 27 tháng 1 (Trước đó ở khu vực Úc) – 02 tháng 2 |
---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 1001 hPa (mbar) |
---|
Bão Faraji
Xoáy thuận nhiệt đới rất mạnh (MFR) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 5 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 4 tháng 2 – 13 tháng 2 |
---|
Cường độ cực đại | 230 km/h (145 mph) (10-min) 925 hPa (mbar) |
---|
Bão Guambe
Xuáy thuận nhiệt đới (MFR) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 2 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 10 tháng 2 – 22 tháng 2 |
---|
Cường độ cực đại | 155 km/h (100 mph) (10-min) 953 hPa (mbar) |
---|
Bão Marian
Xoáy thuận nhiệt đới mạnh (MFR) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 2 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 1 tháng 3 (Bão từ khu vực Úc đi ra) – 2 tháng 3 (Quay trở lại khu vực Úc) |
---|
Cường độ cực đại | 165 km/h (105 mph) (10-min) 950 hPa (mbar) |
---|
Bão Habana
Xoáy thuận nhiệt đới mạnh (MFR) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 4 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 02 tháng 3 – 16 tháng 3 |
---|
Cường độ cực đại | 205 km/h (125 mph) (10-min) 938 hPa (mbar) |
---|
Bão Iman
Bão nhiệt đới ôn hòa (MFR) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 02 tháng 3 – 08 tháng 3 |
---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 996 hPa (mbar) |
---|
Áp thấp nhiệt đới 15R
Áp thấp nhiệt đới (MFR) |
|
Thời gian tồn tại | 25 tháng 3 – 28 tháng 3 |
---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 998 hPa (mbar) |
---|
Bão Jobo
Xuáy thuận nhiệt đới (MFR) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 18 tháng 4 – 24 tháng 4 |
---|
Cường độ cực đại | 120 km/h (75 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
---|
Mùa bão
Bảng sau cung cấp các thông tin về các xoáy thuận nhiệt đới / cận nhiệt đới trong mùa.
Tên bão | Thời gian hoạt động | Cấp độ cao nhất | Sức gió duy trì | Áp suất | Khu vực tác động | Tổn thất (USD) | Số người chết | Tham khảo |
Alicia | November 12 – 17 | Tropical cyclone | 130 km/h (80 mph) | 975 hPa (28,79 inHg) | None | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000 None | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000 None | |
02 | November 14 – 17 | Tropical depression | 55 km/h (35 mph) | 999 hPa (29,50 inHg) | None | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000 None | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000 None | |
Tổng tỷ số mùa bão |
2 systems | November 12 – Season ongoing | | 130 km/h (80 mph) | 975 hPa (28,79 inHg) | | None | None | |
Tham khảo