Lygodium heterodoxum
Lygodium heterodoxum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Schizaeales |
Họ (familia) | Lygodiaceae |
Chi (genus) | Lygodium |
Loài (species) | L. heterodoxum |
Danh pháp hai phần | |
Lygodium heterodoxum Kunze, 1849 |
Lygodium heterodoxum là một loài dương xỉ trong họ Lygodiaceae. Loài này được Kunze mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Lygodium heterodoxum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Lygodium heterodoxum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lygodium heterodoxum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lygodium heterodoxum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến bộ dương xỉ Schizaeales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|