Linum imbricatum
Linum imbricatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Linaceae |
Chi (genus) | Linum |
Loài (species) | L. imbricatum |
Danh pháp hai phần | |
Linum imbricatum (Raf.) Shinners |
Linum imbricatum là một loài thực vật có hoa trong họ Linaceae. Loài này được (Raf.) Shinners mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Linum imbricatum”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Linum imbricatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Linum imbricatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Linum imbricatum”. International Plant Names Index.
Bài viết Bộ Sơ ri này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|