Lilliconus sagei

Lilliconus sagei
Apertural and abapertural views of shell of Lilliconus sagei (Korn, W. & Raybaudi Massilia, L., 1993)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Conoidea
Họ: Conidae
Chi: Lilliconus
Loài:
L. sagei
Danh pháp hai phần
Lilliconus sagei
(Korn & G. Raybaudi Massilia, 1993)
Các đồng nghĩa[1]
  • Conasprella (Lilliconus) sagei (Korn & G. Raybaudi Massilia, 1993)
  • Conasprella sagei (Korn & G. Raybaudi Massilia, 1993)
  • Conus sagei Korn & G. Raybaudi Massilia, 1993

Lilliconus sagei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Lilliconus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả

Phân bố

Chú thích

  1. ^ a b Conus sagei Korn & G. Raybaudi Massilia, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 3 năm 2010.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Lilliconus sagei tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Lilliconus sagei tại Wikimedia Commons
  • The Conus Biodiversity website
  • Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1-23
  • Cone Shells - Knights of the Sea
  • Gastropods.com: Lilliconus sagei
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q60196908
  • GBIF: 6510415
  • IRMNG: 11733304
  • NCBI: 1917169
  • WoRMS: 580587


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Phân họ Ốc nón này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s