Lamá (cầu thủ bóng đá Angola)

Lamá
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Luís Maimona João
Ngày sinh 1 tháng 2, 1981 (43 tuổi)
Nơi sinh Luanda, Angola
Chiều cao 1,87 m (6 ft 1+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Petro Luanda
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1999– Petro Luanda 305 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2013 Angola 56 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 6 năm 2006
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 2 năm 2017

Luís Maimona João (sinh ngày 1 tháng 2 năm 1981 ở Luanda), biệt danh Lamá, là một thủ môn bóng đá người Angola, thi đấu cho Petro Luanda ở Girabola.

Sự nghiệp quốc tế

Lamá là thành viên của đội tuyển quốc gia, và được triệu tập thi đấu tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006. Anh là một phần trong đội hình của Angola tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001. Anh là lựa chọn hàng đầu của Angola tại Cúp bóng đá châu Phi 2008 ở Ghana và thể hiện rất tốt, có nhiều pha cản phá thành công trong giải đấu.

Thống kê đội tuyển quốc gia

Đội tuyển quốc gia Angola[1]
Năm Số trận Bàn thắng
2003 1 0
2004 4 0
2005 3 0
2006 5 0
2007 4 0
2008 14 0
2009 9 0
2010 5 0
2011 3 0
2012 5 0
2013 3 0
Tổng cộng 56 0

Tham khảo

  1. ^ Luis Mamona João "Lamá" - International Appearances

Liên kết ngoài

  • Lamá – Thành tích thi đấu FIFA
  • Lamá tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Đội hình AngolaCúp bóng đá châu Phi 2006
  • 1 J. Ricardo
  • 2 Jacinto
  • 3 Jamba
  • 4 Lebo Lebo
  • 5 Kali
  • 6 Miloy
  • 7 Figueiredo
  • 8 Macanga
  • 9 Mantorras
  • 10 Akwá
  • 11 Macaba
  • 12 Lamá
  • 13 Édson
  • 14 Mendonça
  • 15 Maurito
  • 16 Flávio
  • 17 Zé Kalanga
  • 18 Love
  • 19 Titi Buengo
  • 20 Locó
  • 21 Delgado
  • 22 Goliath
  • 23 Abreu
  • Huấn luyện viên: Oliveira Gonçalves
Angola
  • x
  • t
  • s
Đội hình AngolaGiải bóng đá vô địch thế giới 2006
  • 1 J. Ricardo
  • 2 Airosa
  • 3 Jamba
  • 4 Lebo Lebo
  • 5 Kali
  • 6 Miloy
  • 7 Figueiredo
  • 8 André
  • 9 Mantorras
  • 10 Akwá (c)
  • 11 Mateus
  • 12 Lamá
  • 13 Édson
  • 14 Mendonça
  • 15 R. Marques
  • 16 Flávio
  • 17 Zé Kalanga
  • 18 Love
  • 19 Titi Buengo
  • 20 Locó
  • 21 Delgado
  • 22 Mário
  • 23 Abreu
  • Huấn luyện viên: Oliveira Gonçalves
Angola
  • x
  • t
  • s
Đội hình AngolaCúp bóng đá châu Phi 2008
  • 1 Lamá
  • 2 Airosa
  • 3 Jamba
  • 4 Machado
  • 5 Kali
  • 6 Yamba Asha
  • 7 Figueiredo
  • 8 A.Macanga
  • 9 Mateus
  • 10 Maurito
  • 11 Gilberto
  • 12 Nuno
  • 13 Édson
  • 14 Mendonça
  • 15 Rui Marques
  • 16 Flávio
  • 17 Zé Kalanga
  • 18 Love
  • 19 Dédé
  • 20 Locó
  • 21 Delgado
  • 22 Mário
  • 23 Manucho
  • Huấn luyện viên: Oliveira Gonçalves
Angola
  • x
  • t
  • s
Đội hình AngolaCúp bóng đá châu Phi 2010
  • 1 Lamá
  • 2 Jamuana
  • 3 Enoque
  • 4 Dias Caires
  • 5 Kali
  • 6 Davíd
  • 7 Job
  • 8 Xara
  • 9 Mantorras
  • 10 Zuela
  • 11 Gilberto
  • 12 Johnson–Macaba
  • 13 Carlos
  • 14 Djalma
  • 15 Rui Marques
  • 16 Flávio
  • 17 Zé Kalanga
  • 18 Love
  • 19 Dédé
  • 20 Stélvio
  • 21 Mabiná
  • 22 Wilson
  • 23 Manucho
  • Huấn luyện viên: Manuel José
Angola
  • x
  • t
  • s
Đội hình AngolaCúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Lamá
  • 2 M.Airosa
  • 3 Lunguinha
  • 4 Dani Massunguna
  • 5 Fabrício
  • 6 Dédé
  • 7 Djalma
  • 8 Manucho Diniz
  • 9 Manucho
  • 10 Zuela
  • 11 Gilberto
  • 12 Landú
  • 13 Bastos
  • 14 Amaro
  • 15 Miguel
  • 16 Pirolito
  • 17 Mateus
  • 18 Geraldo
  • 19 Yano
  • 20 Mingo Bile
  • 21 Manuel
  • 22 Neblú
  • 23 Guilherme
  • Huấn luyện viên: Ferrín
Angola