Labastida

Labastida
Labastida nhìn từ phía đông
Labastida nhìn từ phía đông
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Huy hiệu của
Huy hiệu
Vị trí của
Labastida trên bản đồ Thế giới
Labastida
Quốc giaTây Ban Nha
Vùng hành chính Xứ Basque
TỉnhÁlava
Thành lập1196 (1196)
Thủ phủBastida / Labastida sửa dữ liệu
Mã bưu chính01330 sửa dữ liệu
Trang webWebsite chính thức

Labastida trong tiếng Tây Ban Nha hay Bastida trong tiếng Basque là một thị trấn và đô thị của Rioja Alavesa, tỉnh Álava, xứ Basque, miền bắc Tây Ban Nha. Nó nằm giữa sông Ebro và dãy núi Sierra de Toloño, cách thành phố Haro 4 km về phía đông và cách thủ đô Vitoria-Gasteiz của xứ Basque 30 km về phía nam.

  • x
  • t
  • s
Các đô thị tại Álava
Alegría de Álava · Amurrio · Añana · Aramaio · Armiñon · Arraia-Maeztu · Arrazua-Ubarrundia · Artziniega · Asparrena · Ayala/Aiara · Baños de Ebro/Mañueta · Barrundia · Berantevilla · Bernedo · Campezo/Kanpezu · Elburgo/Burgelu · Elciego · Elvillar/Bilar · Erentxun · Harana/Valle de Arana · Iruña de Oca/Iruña Oka · Iruraiz-Gauna · Kripan · Kuartango · Labastida · Lagrán · Laguardia · Lanciego/Lantziego · Lantaron · Lapuebla de Labarca · Laudio/Llodio · Legutiano · Leza · Moreda de Álava · Navaridas · Okondo · Oyón-Oion · Peñacerrada-Urizaharra · Ribera Alta · Ribera Baja/Erribera Beitia · Salvatierra/Agurain · Samaniego · San Millán/Donemiliaga · Urkabustaiz · Valdegovía · Villabuena de Álava/Eskuernaga · Vitoria-Gasteiz · Yécora/Iekora · Zalduondo · Zambrana · Zigoitia · Zuia

42°35′B 2°47′T / 42,583°B 2,783°T / 42.583; -2.783

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s