Khổng Tước (chòm sao)

Khổng Tước
Pavo
Chòm sao
Pavo
Danh sách các sao trong chòm sao Khổng Tước
Viết tắtPav
Sở hữu cáchPavonis
Xích kinh20 h
Xích vĩ-65°
Diện tích378 độ vuông (44)
Mưa sao băngDelta Pavonids
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +30° và −90°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 8.

Chòm sao Khổng Tước 孔雀, (tiếng La Tinh: Pavo) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh con công. Chòm sao này có diện tích 378 độ vuông, nằm trên thiên cầu nam, chiếm vị trí thứ 44 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Khổng Tước nằm kề các chòm sao Nam Cực, Thiên Yến, Thiên Đàn, Viễn Vọng Kính, Ấn Đệ An.

Tên gọi

Thiên thể

Các thiên thể đáng quan tâm

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Chòm sao Khổng Tước tại Wikimedia Commons

  • Star Tales – Pavo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các chòm sao của Pieter Dirkszoon Keyser và Frederick de Houtman (đề xuất vào khoảng năm 1595–1597)
được Johann Bayer giới thiệu trong Uranometria (1603), với các tên Việt hóa (không chính thức)
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp KhuyểnHiết HổTiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Khổng Tước
  • Chòm sao Khổng Tước trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Peacock)
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ1
  • μ2
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ1
  • φ2
  • ω
Biến quang
  • R
  • V
  • X
  • Y
  • SX
  • AR
  • BD
  • KZ
  • MW
  • NU
  • NZ
  • V346
  • V347
HR
  • 6586
  • 6624
  • 6634
  • 6740
  • 6760
  • 6796
  • 6805
  • 6808
  • 6828
  • 6899
  • 6908
  • 6939
  • 6996
  • 7004
  • 7012
  • 7015
  • 7022
  • 7027
  • 7111
  • 7130
  • 7161
  • 7221
  • 7278
  • 7320
  • 7383
  • 7434
  • 7435
  • 7455
  • 7498
  • 7513
  • 7527
  • 7531
  • 7558
  • 7579
  • 7587
  • 7588
  • 7644
  • 7663
  • 7691
  • 7707
  • 7732
  • 7838
  • 7872
  • 7959
  • 8019
  • 8061
  • 8073
  • 8081
  • 8125
  • 8159
HD
  • 161475
  • 162521
  • 164427
  • 175007
  • 175167
  • 176522
  • 179419
  • 181433
  • 186302
  • 190984
  • 192887
  • 195190
  • 195772
  • 196050
Khác
  • Gliese 693
  • SCR 1845−6357
  • SCR 1826−6542
Ngoại hành tinh
  • HD 175167 b
  • HD 181433 b
  • c
  • d
  • HD 190984 b
  • HD 196050 b
Thiên hà
NGC
Khác
  • Bedin I
  • IC 4662
  • IC 4710
  • IC 4970
  • IC 5052
Quần tụ thiên hà
Thể loại Thể loại