Jimmy Hindmarsh

Jimmy Hindmarsh
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ James Lyons Hindmarsh[1]
Ngày sinh 1885
Nơi sinh Whitburn, Anh
Ngày mất 16 tháng 3 năm 1959 (aged 73-74)
Nơi mất Luton, Anh
Chiều cao 5 ft 11 in (1,80 m)
Vị trí Half back / Tiền đạo tầm xa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
Whitburn Colliery ? (?)
1905–1906 Sunderland 1 (0)
1906–1907 Fulham 1 (0)
1907–1908 Watford ? (?)
1908–1910 Plymouth Argyle 57 (22)
1910–1912 Stockport County 69 (2)
1912–1914 Manchester City 28 (1)
1919–1920 Newport County 9 (0)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1922–1935 Newport County
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

James Lyons Hindmarsh (1885 – 16 tháng 3 năm 1959) là một cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên người Anh.[2] Là một half back và tiền đạo tầm xa, ông thi đấu tại Football League cho Sunderland, Stockport County và Manchester City. Hindmarsh cũng thi đấu ở Southern League cho Fulham, Watford, Plymouth ArgyleNewport County.[1][3] Ông tiếp tục dẫn dắt Newport County trong 13 năm.[2]

Tham khảo

  1. ^ a b Joyce, Michael (2004). Football League Players' Records 1888 to 1939. Nottingham: SoccerData. tr. 125. ISBN 1-899468-67-6.
  2. ^ a b Turner, Dennis; White, Alex (1993). The Breedon Book of Football Managers. Derby: Breedon Books. ISBN 1-873626-32-0.
  3. ^ “Jimmy Hindmarsh”. GoS–DB. Greens on Screen. Truy cập 5 tháng 2 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
Newport County A.F.C.Các huấn luyện viên
  • McDougallp (1912–13)
  • Hollis (1913–17)
  • Parkes (1919–22)
  • Hindmarsh (1922–35)
  • Page (1935–37)
  • McCandless (1937–46)
  • Bromilow (1946–50)
  • Stansfield (1950–53)
  • Lucas (1953–61)
  • Evans (1961–62)
  • Lucas (1962–67)
  • Graham (1967–69)
  • Ferguson (1969–70)
  • Lucas (1970–74)
  • B. Harris (1974–75)
  • Elliottp (1975–76)
  • Scoular (1976–77)
  • Addison (1977–78)
  • Ashurst (1978–82)
  • Addison (1982–85)
  • Smith (1985–86)
  • Relishp (1986)
  • Mullen (1986–87)
  • Lewisp (1987)
  • Eastick (1987–88)
  • Williams (1988)
  • May (1988)
  • Mahoney (1988–89)
  • Relish (1989–93)
  • Rogers (1993–96)
  • Price (1996–97)
  • T. Harris (1997–2002)
  • Nicholas (2002–04)
  • Cornforth (2004–05)
  • Jonesc (2005)
  • Beadle (2005–08)
  • Holdsworth (2008–11)
  • T. Harrisc (2011)
  • Hudson (2011)
  • Harrisonc (2011)
  • Edinburgh (2011–15)
  • Dackc (2015)
  • Butcher (2015)
  • Sheridan (2015–16)
  • Feeney (2016)
  • McCarthyc & Bittnerpc (2016)
  • Westley (2016–17)
  • Flynn (2017–)
(c) = huấn luyện viên tạm quyền; (p) = cầu thủ kiêm huấn luyện viên