Ishinomaki, Miyagi
Thành phố in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Tōhoku, Nhật Bản
Ishinomaki 石巻市 | |
---|---|
Tòa thị chính Ishinomaki | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Ishinomaki trên bản đồ tỉnh Miyagi | |
Ishinomaki Vị trí Ishinomaki trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 38°25′3,3″B 141°18′9,8″Đ / 38,41667°B 141,3°Đ / 38.41667; 141.30000 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Miyagi |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Masami Saito |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 554,5 km2 (214,1 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 140,151 |
• Mật độ | 250/km2 (650/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 986-8501 |
Điện thoại | 0225-95-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 14-1 Kokucho, Ishinomaki-shi, Miyagi-ken 986-8501 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Azalea |
Cây | Pinus thunbergii |
Ishinomaki (
Địa lý
Đô thị lân cận
- Miyagi
- Tome
- Higashimatsushima
- Wakuya
- Misato
- Onagawa
- Minamisanriku
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Ishinomaki, Miyagi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.2 (59.4) | 19.2 (66.6) | 20.7 (69.3) | 28.4 (83.1) | 30.7 (87.3) | 32.0 (89.6) | 35.6 (96.1) | 36.8 (98.2) | 34.0 (93.2) | 28.5 (83.3) | 23.7 (74.7) | 21.9 (71.4) | 36.8 (98.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.8 (40.6) | 5.6 (42.1) | 8.9 (48.0) | 14.1 (57.4) | 18.7 (65.7) | 21.9 (71.4) | 25.2 (77.4) | 27.0 (80.6) | 24.2 (75.6) | 19.1 (66.4) | 13.2 (55.8) | 7.3 (45.1) | 15.8 (60.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | 1.0 (33.8) | 1.6 (34.9) | 4.6 (40.3) | 9.6 (49.3) | 14.5 (58.1) | 18.3 (64.9) | 21.9 (71.4) | 23.6 (74.5) | 20.5 (68.9) | 15.0 (59.0) | 8.9 (48.0) | 3.4 (38.1) | 11.9 (53.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.2 (28.0) | −2.0 (28.4) | 0.5 (32.9) | 5.4 (41.7) | 11.0 (51.8) | 15.5 (59.9) | 19.5 (67.1) | 21.1 (70.0) | 17.4 (63.3) | 10.9 (51.6) | 4.6 (40.3) | 0.0 (32.0) | 8.5 (47.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −14.6 (5.7) | −13.1 (8.4) | −10.3 (13.5) | −5.0 (23.0) | −0.1 (31.8) | 5.7 (42.3) | 8.3 (46.9) | 11.5 (52.7) | 6.2 (43.2) | −0.7 (30.7) | −4.6 (23.7) | −10.5 (13.1) | −14.6 (5.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 38.8 (1.53) | 31.0 (1.22) | 72.4 (2.85) | 86.1 (3.39) | 96.8 (3.81) | 110.6 (4.35) | 145.7 (5.74) | 115.8 (4.56) | 151.6 (5.97) | 137.9 (5.43) | 61.9 (2.44) | 42.8 (1.69) | 1.091,3 (42.96) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 17 (6.7) | 16 (6.3) | 9 (3.5) | 1 (0.4) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 1 (0.4) | 8 (3.1) | 51 (20) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 4.6 | 4.9 | 7.3 | 8.3 | 9.0 | 9.4 | 11.8 | 9.2 | 9.8 | 8.0 | 6.1 | 5.5 | 93.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm) | 5.0 | 4.1 | 2.1 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 2.8 | 14.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 71 | 69 | 67 | 68 | 74 | 80 | 84 | 82 | 80 | 76 | 73 | 73 | 75 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 163.8 | 164.6 | 184.5 | 193.4 | 196.0 | 157.4 | 140.1 | 161.9 | 137.3 | 151.5 | 150.0 | 146.2 | 1.946,7 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Dữ liệu khí hậu của Monou, Ishinomaki | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.9 (53.4) | 17.8 (64.0) | 23.4 (74.1) | 29.6 (85.3) | 32.1 (89.8) | 31.9 (89.4) | 35.3 (95.5) | 37.2 (99.0) | 34.1 (93.4) | 29.1 (84.4) | 22.0 (71.6) | 17.7 (63.9) | 37.2 (99.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.7 (40.5) | 5.7 (42.3) | 10.8 (51.4) | 15.8 (60.4) | 21.4 (70.5) | 23.8 (74.8) | 27.3 (81.1) | 29.2 (84.6) | 25.7 (78.3) | 19.8 (67.6) | 13.4 (56.1) | 6.9 (44.4) | 17.0 (62.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.3 (32.5) | 0.9 (33.6) | 4.9 (40.8) | 9.8 (49.6) | 15.8 (60.4) | 19.3 (66.7) | 22.9 (73.2) | 24.4 (75.9) | 20.7 (69.3) | 14.4 (57.9) | 8.0 (46.4) | 2.4 (36.3) | 12.0 (53.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.3 (24.3) | −4.1 (24.6) | −0.8 (30.6) | 3.7 (38.7) | 11.0 (51.8) | 15.6 (60.1) | 19.7 (67.5) | 21.1 (70.0) | 16.7 (62.1) | 9.4 (48.9) | 2.7 (36.9) | −1.8 (28.8) | 7.4 (45.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −15.8 (3.6) | −17.2 (1.0) | −6.6 (20.1) | −3.1 (26.4) | 3.9 (39.0) | 8.0 (46.4) | 13.3 (55.9) | 12.9 (55.2) | 6.8 (44.2) | 0.4 (32.7) | −5.3 (22.5) | −10.6 (12.9) | −17.2 (1.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 32.1 (1.26) | 25.7 (1.01) | 75.1 (2.96) | 101.0 (3.98) | 88.1 (3.47) | 92.9 (3.66) | 128.7 (5.07) | 114.9 (4.52) | 147.8 (5.82) | 141.3 (5.56) | 48.2 (1.90) | 42.7 (1.68) | 1.042,9 (41.06) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.1 | 5.8 | 6.4 | 8.7 | 9.0 | 8.6 | 10.4 | 11.0 | 10.3 | 8.3 | 6.3 | 6.4 | 96.3 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[4][5] |
Tham khảo
- ^ “Ishinomaki (Miyagi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2022.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2022.