Hylemera
Hylemera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Hylemera Butler, 1878 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hylemera là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]
Chú thích
- ^ “afromoths.net”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Hylemera tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
Bài viết liên quan đến họ bướm đêm Geometridae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|