Huân chương Bảo quốc (Hàn Quốc)
Huân chương Bảo quốc | |
---|---|
Trao bởi Tổng thống Đại Hàn Dân Quốc | |
Loại | Huân chương |
Trao cho | Công trạng xuất sắc về an ninh quốc gia |
Tình trạng | Còn hoạt động |
Phân hạng | Huân chương Thống nhât Huân chương Quốc tiên Huân chương Thiên thụ Huân chương Tam nhất Huân chương Quang phục |
|
Tên tiếng Hàn | |
Hangul | 보국훈장 |
---|---|
Hanja | 保國勳章 |
Romaja quốc ngữ | Bogukunjang |
McCune–Reischauer | Poguk'unjang |
Huân chương bảo quốc (Hangul: 보국훈장) là loại huân chương của Hàn Quốc, được tổng thống Đại Hàn Dân Quốc trao cho những công lao xuất sắc đối với an ninh quốc gia
Các hạng
The order is divided into five grades.[1]
Hạng | Tên | Ruy băng |
---|---|---|
Hạng nhất | Huân chương Thống nhất (통일장 - 統一章) | |
Hạng nhì | Huân chương Quốc tiên (국선장 - 国仙章) | |
Hạng ba | Huân chương Thiên thụ (천수장 - 天授章) | |
Hạng bốn | Huân chương Tam nhất (삼일장 - 三一章) | |
Hạng năm | Huân chương Qung phục (광복장 - 光復章) |
Xem thêm
- Đại huân chương Mugunghwa - 무궁화대훈장
- Huân chương Kiến quốc (Hàn Quốc) - 건국훈장
- Huân chương Vũ công (Hàn Quốc) - 무공훈장
- Huân chương Cần chính (Hàn Quốc) - 근정훈장
- Huân chương Quốc dân (Hàn Quốc) - 국민훈장
- Huân chương Tu giao (Hàn Quốc) - 수교훈장
- Huân chương Sản nghiệp (Hàn Quốc) - 산업훈장
- Huân chương Saemaeul - 새마을훈장
- Huân chương Văn hóa (Hàn Quốc) - 문화훈장
- Huân chương Thể dục (Hàn Quốc) - 체육훈장
- Huân chương Khoa học kỹ thuật (Hàn Quốc) - 과학기술훈장
Tham khảo
- ^ “훈장과 포장” [Orders and Medals]. Decorations of the Republic of Korea (bằng tiếng Hàn). Ministry of Interior and Safety. 2015. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.