Higashi, Kumamoto

Quận in Kyūshū, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Quận in Kyūshū, Nhật Bản
Higashi

東区
Vị trí quận Higashi trên bản đồ thành phố Kumamoto (đỏ)
Vị trí quận Higashi trên bản đồ thành phố Kumamoto (đỏ)
Higashi trên bản đồ Nhật Bản
Higashi
Higashi
Vị trí quận Higashi trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Higashi trên bản đồ Kyūshū
Higashi
Higashi
Higashi (Kyūshū)
Xem bản đồ Kyūshū
Tọa độ: 32°46′50″B 130°46′5″Đ / 32,78056°B 130,76806°Đ / 32.78056; 130.76806
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKumamoto
Thành phốKumamoto
Diện tích
 • Tổng cộng50,19 km2 (19,38 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng189,524
 • Mật độ3,800/km2 (9,800/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)

Higashi (東区, Higashi-ku?)quận thuộc thành phố Kumamoto, tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 189.524 người và mật độ dân số là 3.800 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 50,19 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Higashi-ku (Ward, Kumamoto City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Kumamoto PrefectureKumamoto
Thành phố
Kumamoto
Quận
  • Chūō
  • Higashi
  • Kita
  • Minami
  • Nishi
Flag of Kumamoto Prefecture
Thành phố
Huyện
  • Amakusa
  • Ashikita
  • Aso
  • Kamimashiki
  • Kikuchi
  • Kuma
  • Shimomashiki
  • Tamana
  • Yatsushiro
Thị trấn
  • Asagiri
  • Ashikita
  • Gyokutō
  • Hikawa
  • Kashima
  • Kikuyō
  • Kōsa
  • Mashiki
  • Mifune
  • Minamioguni
  • Misato
  • Nagasu
  • Nagomi
  • Nankan
  • Nishiki
  • Oguni
  • Ōzu
  • Reihoku
  • Takamori
  • Taragi
  • Tsunagi
  • Yamato
  • Yunomae
Làng
  • Itsuki
  • Kuma
  • Minamiaso
  • Mizukami
  • Nishihara
  • Sagara
  • Ubuyama
  • Yamae