Hanazakari no Kimitachi e

Hanazakari no Kimitachi e
Ikemen Paradise
花ざかりの君たちへ
イケメン♂パラダイス
Thể loạihài hước, lãng mạn, phim truyền hình
Diễn viênHorikita Maki, Oguri Shun, Ikuta Toma
Nhạc dạoIkenai Taiyou của Orange Range
Quốc gia Nhật Bản
Ngôn ngữtiếng Nhật
Số tập12
Trình chiếu
Kênh trình chiếuFuji Television
Phát sóng03-07-2007 – 18-09-2007
Thông tin khác
Chương trình sauHanazakari no Kimitachi e Special
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Hanazakari no Kimitachi e: Ikemen Paradise (花ざかりの君たちへ イケメン♂パラダイス, Hanazakari no Kimitachi e: Ikemen Paradaisu?), còn có tên Hana Kimi, là phim truyền hình Nhật Bản sản xuất bởi Fuji Television và phát sóng lần đầu tiên ngày 3 tháng 7 năm 2007. Được chuyển thể từ manga Hana-Kimi của tác gia Hisaya Nakajo. Phim trường bao gồm cả đại học Ryutsu Keizai.

Phim bao gồm 12 tập. Ngoài ra còn một tập Special (tập đặc biệt) phát sóng vào 21 giờ Chủ nhật ngày 12 tháng 10 năm 2008.

Phim cũng có phiên bản Đài Loan (11/2006 - 03/2007: Hua Yang Shao Nian Shao Nu - Hoa dạng thiếu niên thiếu nữ)Hàn Quốc (8/2012 - 10/2012: To the Beautiful You - Gửi người xinh tươi).

Nội dung

Phim dựa trên manga nổi tiếng cùng tên của tác giả Hisaya Nakajo. Horikita thể hiện nhân vật chính Ashiya Mizuki, một cô gái Nhật Bản sống ở . Một ngày nọ, cô xem chương trình ti vi có trận thi đấu với sự tham gia của vận động viên nhảy cao Sano Izumi. Cô bắt đầu ngưỡng mộ anh. Sano đã bị thương ở Mĩ khi cố giúp Mizuki trốn thoát khỏi bọn du côn. Từ đó, anh không tham gia nhảy cao nữa. Mizuki bị dằn vặt vì cô cho rằng mình là người gây ra tai nạn đó và quyết định đến Nhật Bản để giúp Sano tìm lại tình yêu đối với môn nhảy cao. Tuy nhiên, Izumi là học sinh của trường nam sinh, và vì thế Mizuki phải cải nam trang để có thể gặp lại anh.

Sản xuất

  • Nguyên tác (manga): Hanazakari no Kimitachi e của Nakajo Hisaya
  • Biên kịch: Muto Shogo (chính), Yamaura Masahiro (山浦雅大) (tập 8 & 10)
  • Nhà sản xuất: Goto Hiroyuki (Fuji TV), Moriyasu Aya (森安彩) (Kyodo TV)
  • Đạo diễn: Matsuda Hidetomo, Tsuzuki Junichi, Sato Genta (佐藤源太)
  • Âm nhạc: Kono Shin, Takami Yu (高見優), Shida Hirohide (sản xuất)
  • Dẫn chuyện: Moriyama Shuichiro (森山周一郎)

Diễn viên

Ký túc xá 1

  • Ishigaki Yūma (石垣 佑磨, Ishigaki Yūma?) trong vai Tennōji Megumi (天王寺 恵 (Thiên Vương Tự Huệ), Tennōji Megumi?)
  • Takahashi Mitsuomi (高橋 光臣, Takahashi Mitsuomi?) trong vai Daikokuchō Mitsuomi (大国町 光臣 (Đại Quốc Đinh Quang Thần), Daikokuchō Mitsuomi?)
  • Takeda Kōhei (武田 航平, Takeda Kōhei?) trong vai Kitahanada Kōhei (北花田 航平 (Bắc Hoa Điền Hàng Bình), Kitahanada Kōhei?)
  • Suzuki Ryōhei (鈴木 亮平, Suzuki Ryōhei?) trong vai Akashi Sōichirō (明石 総一郎, Akashi Sōichirō?)
  • Sato Yūichi (佐藤 雄一, Sato Yūichi?) trong vai Tezukayama Shōta (帝塚山 翔太, Tezukayama Shōta?)
  • Nishiyama Sōsuke (西山 宗佑, Nishiyama Sōsuke?) trong vai Shichidō Sōma (七道 宗磨, Shichidō Sōma?)
  • Hayakawa Ryō (早川 諒, Hayakawa Ryō?) trong vai Gotenyama Sakyō (御殿山 左京, Gotenyama Sakyō?)
  • Hagiwara Tatsuya (萩原 達也, Hagiwara Tatsuya?) trong vai Ishikiri Hiroto (石切 寛人, Ishikiri Hiroto?)
  • Matsushita Kōji (松下 幸司, Matsushita Kōji?) trong vai Shōjaku Ren (正雀 漣, Shōjaku Ren?)

Ký túc xá 2

  • Horikita Maki (堀北 真希, Horikita Maki?) trong vai Ashiya Mizuki (芦屋 瑞稀, Ashiya Mizuki?)
  • Oguri Shun (小栗 旬, Oguri Shun?) trong vai Sano Izumi (佐野 泉, Sano Izumi?)
  • Ikuta Toma (生田 斗真, Ikuta Toma?) trong vai Nakatsu Shuichi (中津 秀一 (Trung), Nakatsu Shuichi?)
  • Mizushima Hiro (水嶋 ヒロ, Mizushima Hiro?) trong vai Nanba Minami (難波 南, Nanba Minami?)
  • Yamamoto Yusuke (山本 裕典, Yamamoto Yusuke?) trong vai Kayashima Taiki (萱島 大樹, Kayashima Taiki?)
  • Okada Masaki (岡田 将生, Okada Masaki?) trong vai Sekime Kyōgo (関目 京悟, Sekime Kyōgo?)
  • Kimura Ryō (木村 了, Kimura Ryō?) trong vai Nakao Senri (中央 千里 (Trung), Nakao Senri?)
  • Mizobata Junpei (溝端 淳平, Mizobata Junpei?) trong vai Saga Kazuma (嵯峨 和真, Saga Kazuma?)
  • Igarashi Shunji (五十嵐 隼士, Igarashi Shunji?) trong vai Noe Shinji (野江 伸二, Noe Shinji?)
  • Sakimoto Hiromi (崎本 大海, Sakimoto Hiromi?) trong vai Kyōbashi Arata (京橋 新, Kyōbashi Arata?)
  • Chiyo Shōta (千代 将太, Chiyo Shōta?) trong vai Yodoyabashi Taichi (淀屋橋 太壱, Yodoyabashi Taichi?)
  • Tajima Ryō (田島 亮, Tajima Ryō?) trong vai Arashiyama jō (嵐山 譲, Arashiyama jō?)
  • Shimegi Enoku (標 永久, Shimegi Enoku?) trong vai Tannowa Kyōichi (淡輪 恭一, Tannowa Kyōichi?)
  • Okada Hikaru (岡田 光, Okada Hikaru?) trong vai Takaida Riku (高井田 睦 (Cao), Takaida Riku?)
  • Ikeda Jun (池田 純, Ikeda Jun?) trong vai Kamishinjō Itsuki (上新庄樹, Kamishinjō Itsuki?)
  • Suzuki Kōta (鈴木 康太, Suzuki Kōta?) trong vai Uenoshiba Kanata (上野芝 奏太, Uenoshiba Kanata?)
  • Shibasaki Keisuke (柴崎 佳佑, Shibasaki Keisuke?) trong vai Minase Manato (水無瀬 学人, Minase Manato?)

Ký túc xá 3

  • Kyō Nobuo (姜 暢雄, Kyō Nobuo?) trong vai Himejima Masao (姫島 正夫, Himejima Masao?) còn gọi là Oscar (オスカー).
  • Katō Keisuke (加藤 慶祐, Katō Keisuke?) trong vai Yao Hikaru (八尾 光 (Quang), Yao Hikaru?)
  • Watanabe Toshihiko (渡辺 俊彦, Watanabe Toshihiko?) trong vai Imamiya Shō (今宮 昇, Imamiya Shō?)
  • Takahashi Yūta (高橋 優太, Takahashi Yūta?) trong vai Shijō Haruki (四条 春樹, Shijō Haruki?)
  • Matsuda Shōichi (松田 祥一, Matsuda Shōichi?) trong vai Kuzuha Junnosuke (樟葉 淳之介, Kuzuha Junnosuke?)
  • Miyata Naoki (宮田 直樹, Miyata Naoki?) trong vai Saiin Tsukasa (西院 司, Saiin Tsukasa?)
  • Furuhara Yasuhisa (古原 靖久, Furuhara Yasuhisa?) trong vai Ōgimachi Taiyō (扇町 太陽, Ōgimachi Taiyō?)
  • Ojima Naoya (尾嶋 直哉, Ojima Naoya?) trong vai Kaizuka Kōhei (貝塚 こうへい, Kaizuka Kōhei?)
  • Nakata Yuya (中田 祐矢, Nakata Yuya?) trong vai Katabiranotsuji Ken (帷子ノ辻 健, Katabiranotsuji Ken?)
  • Kawakami Yū (川上 祐, Kawakami Yū?) trong vai Kōrien Genji (香里園 源治, Kōrien Genji?)

Trường nữ sinh St. Blossom

Hanayashiki Hibari và Hibari 4

  • Iwasa Mayuko (岩佐 真悠子, Iwasa Mayuko?) trong vai Hanayashiki Hibari (花屋敷 ひばり, Hanayashiki Hibari?)
  • Kiritani Mirei (桐谷 美玲, Kiritani Mirei?) trong vai Amagasaki Kanna (尼崎 カンナ, Amagasaki Kanna?)
  • Taira Airi (平 愛梨, Taira Airi?) trong vai Abeno Erika (阿倍野 エリカ, Abeno Erika?)
  • Matsuda Madoka (松田 まどか, Matsuda Madoka?) trong vai Kishinosato Jyuri (岸里 樹里, Kishinosato Jyuri?)
  • Kurose Manami (黒瀬 真奈美, Kurose Manami?) trong vai Imaike Komari (今池こまり, Imaike Komari?)

Trường trung học Toukyou

  • Shirota Yū (城田 優, Shirota Yū?) trong vai Kagurazaka Makoto (神楽坂 真言, Kagurazaka Makoto?)
  • Daitou Syunsuke (大東 俊介, Daitou Syunsuke?) trong vai Sano Shin (佐野 森, Sano Shin?)

Giáo viên

  • Matsuda Seiko (松田 聖子, Matsuda Seiko?) trong vai cô Hiệu trưởng Tsubaki (椿 校長, Tsubaki Kouchyou?)
  • Ukaji Takashi (宇梶 剛士, Ukaji Takashi?) trong vai thầy Hiệu phó Saruwatari (猿渡 教頭, Saruwatari kyoutou?)
  • Kobayashi Susumu (小林 すすむ, Kobayashi Susumu?) trong vai thầy giáo Yoshioka (吉岡, Yoshioka?)
  • Kamikawa Takaya (上川 隆也, Kamikawa Takaya?) trong vai bác sĩ Umeda Hokuto (梅田 北斗, bác sĩ Umeda Hokuto?)

Khác

  • Konno Mahiru (紺野まひる, Konno Mahiru?) trong vai Hara Akiha (原 秋葉, Hara Akiha?)
  • Okada Yoshinori (岡田 義徳, Okada Yoshinori?) trong vai Ashiya Shizuki (芦屋 静稀, Ashiya Shizuki?)
  • Yamazaki Hajime (山崎 一, Yamazaki Hajime?) trong vai Ashiya Takumi (芦屋 拓見, Ashiya Takumi?)
  • Tsutsui Mariko (筒井 真理子, Tsutsui Mariko?) trong vai Ashiya Eiko (芦屋 英子, Ashiya Eiko?)
  • Moriguchi Yōko (森口 瑤子, Moriguchi Yōko?) trong vai Nanba Io (難波 伊緒, Nanba Io?)
  • Harada Natsuki (原田 夏希, Harada Natsuki?) trong vai Tanabe Kanako (田辺 可南子, Tanabe Kanako?)
  • Sugimoto Tetta (杉本 哲太, Sugimoto Tetta?) trong vai Sano Takehiko (佐野 岳彦, Sano Takehiko?)

Danh sách tập phim

Tập Ngày phát sóng Tên Tỉ lệ người xem
1 3 tháng 7 năm 2007 Getting into the Forbidden Boys' Dormitory 15.9%
2 10 tháng 7 năm 2007 Wrong Kiss 16.8%
3 17 tháng 7 năm 2007 Bizarre Big Brother 16.5%
4 24 tháng 7 năm 2007 Dangerous Three-Person Room 16.6%
5 31 tháng 7 năm 2007 Hopeless Coast Story 15.3%
6 7 tháng 8 năm 2007 The Beginning of Stormy Love 14.7%
7 14 tháng 8 năm 2007 Suddenly in Bed 14.7%
8 21 tháng 8 năm 2007 I Like Mizuki 17.5%
9 28 tháng 8 năm 2007 Exposed! 18.2%
10 4 tháng 9 năm 2007 Depend On Me 17.8%
11 11 tháng 9 năm 2007 I'll Jump for You 19.5%
Last 18 tháng 9 năm 2007 We'll Protect You 21.0%

[1] Lưu trữ 2010-12-07 tại Wayback Machine

Nhạc phim

  • Nhạc mở đầu: Ikenai Taiyo - Orange Range trình bày
  • Nhạc kết thúc: PEACH - Otsuka Ai trình bày
  • Nhạc nền: My Love - Kawashima Ai, Boom boom boom - Go Hiromi, Paradise Ginga - Hikaru Genji, Tomaranai Ha~Ha - Yazawa Eikichi, Girlfriend - Avril Lavigne.

Giải thưởng

  • Television Drama Academy Awards lần thứ 54: Phim truyền hình hay nhất
  • Television Drama Academy Awards lần thứ 54: Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất - Horikita Maki
  • Television Drama Academy Awards lần thứ 54: Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất - Ikuta Toma
  • TVnavi Magazine 2007 Drama Awards: Nam diễn viên chính xuất sắc nhất- Oguri Shun

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang chính thức Lưu trữ 2007-07-06 tại Wayback Machine
  • DramaWiki Hanazakari no Kimitachi e
  • ja.wikipedia