Habronattus

Habronattus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Nhánh động vật (zoosectio)Dionycha
Họ (familia)Salticidae
Chi (genus)Habronattus
F. O. Pickard-Cambridge, 1901
Tính đa dạng
97 species
Loài điển hình
Habrocestum mexicanum
Peckham & Peckham, 1896
Các loài
Xem trong bài.

Habronattus là một chi nhện trong họ Salticidae.[1]

Các loài

  • Habronattus calcaratus agricola Griswold, 1987 — USA
  • Habronattus calcaratus maddisoni Griswold, 1987 — USA, Canada

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết về phân họ nhện Pelleninae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s