HD 21749
HD 21749 – một ngôi sao trong chòm sao Võng Cổ | |
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên Xuân phân | |
---|---|
Chòm sao | {{{constell}}} |
Xích kinh | 03h 26m 59.22s[1] |
Xích vĩ | −63° 29′ 56.9″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 8.143[2] |
Các đặc trưng | |
Kiểu quang phổ | K4.5V[2] |
Trắc lượng học thiên thể | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | 59.46 ± 0.12[3] km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: 355.084[3] mas/năm Dec.: −247.460[3] mas/năm |
Thị sai (π) | 61.2455 ± 0.0264[3] mas |
Khoảng cách | 53.25 ± 0.02 ly (16.328 ± 0.007 pc) |
Chi tiết | |
Khối lượng | 0.68 M☉ |
Bán kính | 0.76 R☉ |
Nhiệt độ | 4571 K |
Tên gọi khác | |
CD−63 110 A, CPD−63 232 A, GJ 143, HIP 16069, SAO 248808, WDS J03270-6330A, TYC 8870-01392-1 A, 2MASS J03265922-6329569[1] | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
Extrasolar Planets Encyclopaedia | 21749 dữ liệu |
HD 21749 (HIP 16.069, 2MASS J03265922-6329569) là một ngôi sao lùn đỏ với khối lượng khoảng 0,68 Mặt Trời trong chòm sao Võng Cổ, cách Trái Đất khoảng 53 ly (16 pc).[4] Vào ngày 7 tháng 1 năm 2019, ngôi sao này được xác nhận là có hai ngoại hành tinh: một ngoại hành tinh có kích cỡ như Sao Hải Vương nhưng nóng, có tên là HD 21749b; và một ngoại hành tinh khác tên là HD 21749c.[4] Hai ngoại hành tinh này đều được phát hiện bởi Transiting Exoplanet Survey Satellite (TESS).[4]
Đặc điểm của ngôi sao
HD 21749 là một ngôi sao có khối lượng xấp xỉ khoảng 68% khối lượng Mặt Trời và sở hữu 76% bán kính của Mặt trời. Ngôi sao này có nhiệt độ bề mặt là 4571 K [1] nếu lấy nó ra so sánh, thì Mặt trời có nhiệt độ bề mặt là 5778 K, cả hai chỉ cách nhau khoảng 1207 K.[5]
Độ lớn biểu kiến của ngôi sao, hoặc độ sáng của nó xuất hiện từ phối cảnh của Trái đất là 8.143.[2]
Hệ hành tinh
HD 21749 được biết có ngoại hành tinh quay quanh nó:[4] HD 21749b là một hành tinh nóng có kích cỡ bằng sao Hải Vương, cấu tạo có thể là từ đá; và HD 21749c là một hành tinh cỡ bằng Trái đất.[4]
Thứ tự hai ngoại hành tinh từ sao | Khối lượng | Trục bán nguyệt (AU) | Chu kỳ quỹ đạo (ngày) | Độ lệch tâm | Độ nghiêng | Bán kính |
---|---|---|---|---|---|---|
b | Siêu sao Hải Vương M ⊕ | - | 36 ngày | - | - | Tiểu sao Hải Vương R ⊕ |
c | - | - | - | - | - | Tiểu Trái đất R ⊕ |
Tham khảo
- ^ a b c d e Staff (2019). “Stellar Overview Page - HD 21749”. NASA Exoplanet Archive. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b c “HD 21749”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2018.
- ^ a b c d Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051.
- ^ a b c d e f Dennis Overbye (7 tháng 1 năm 2019). "Một ngày khác, một ngoại hành tinh khác: TESS của NASA tiếp tục đếm nhiều hơn". The New York Times . Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
- ^ Fraser Cain (ngày 15 tháng 9 năm 2008). “Temperature of the Sun”. Universe Today. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
Liên kết ngoài
- TESS Mission – NASA.
- Reticulum Constellation at Constellation Guide
- The Deep Photographic Guide to the Constellations: Reticulum