Hứa Gia Lạc

Hui Ka Lok
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 5 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Hồng Kông
Chiều cao 1,70 m
Vị trí Tiền đạo chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Lee Man
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Eastern
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Metro Gallery 13 (2)
2015–2017 Hong Kong Rangers 32 (1)
2017– Lee Man 14 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– U-22 Hồng Kông 1 (0)
2016– Hồng Kông 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 6 năm 2016

Hui Ka Lok (tiếng Trung: 許嘉樂; Việt bính: heoi2 gaa1 lok6; sinh ngày 5 tháng 1 năm 1994 ở Hồng Kông) là một cầu thủ bóng đá Hồng Kông thi đấu ở vị trí tiền đạo chạy cánh cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông Lee Man.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Năm 2014, Hui ký hợp đồng với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông YFCMD.[1]

Năm 2015, Hui ký hợp đồng với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông Hong Kong Rangers.[2]

Ngày 25 tháng 10 năm 2015, Hui ghi bàn thắng đầu tiên ở Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông trước Eastern, which wins the match 2:0.[3]

Ngày 3 tháng 7 năm 2017, có thông báo rằng Lee Man đã ký hợp đồng với Hui.[4]

Sự nghiệp quốc tế

Ngày 14 tháng 11 năm 2015, Hui ghi bàn thắng đầu tiên cho Hồng Kông trước Ma Cao ở Hồng Kông–Macau Interport, với chiến thắng 2-0.[5]

Tham khảo

  1. ^ YFC澳滌開操盼三年內奪港超聯冠軍 【體路】 ngày 24 tháng 7 năm 2014 (Trung văn phồn thể)
  2. ^ 港超聯 標準流浪新兵貨源充足 Lưu trữ 2016-04-03 tại Wayback Machine 【on.cc東網】 2015年7月31日 (Trung văn phồn thể)
  3. ^ 星閃閃:許嘉樂搶眼即入港隊 Lưu trữ 2016-02-06 tại Wayback Machine 蘋果日報 2015年10月26日 (Trung văn phồn thể)
  4. ^ “理文密密簽唔想再靠借?”. on.cc. Truy cập 3 tháng 7 năm 2017. (Trung văn phồn thể)
  5. ^ 贏澳門兩球 港足埠際賽四連霸 文匯報 ngày 15 tháng 11 năm 2015 (Trung văn phồn thể)

Liên kết ngoài

  • Hui Ka Lok at HKFA
  • Hứa Gia Lạc tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Lee Man FC – đội hình hiện tại
  • 5 González
  • 6 Yu Wai Lim
  • 7 Stefan
  • 8 Tam Lok Hin
  • 9 van Berkel
  • 10 Talento
  • 11 Cheng Siu Kwan
  • 12 Lai Yiu Cheong
  • 13 Hui Ka Lok
  • 14 Fong Pak Lun
  • 15 Wong Chun Hin
  • 16 Ngan Lok Fung
  • 17 Chow Ka Lok
  • 18 Wong Yim Kwan
  • 20 Baek Ji-hoon
  • 21 Law Chun Yan
  • 27 Chan Hin Kwong
  • 29 Yu Pui Hong
  • 30 Zé Victor
  • 37 Chan Ming Kong
  • 44 Ko Chun
  • 83 Pang Tsz Kin
  • 88 Yuen Ho Chun
  • 92 Leong Ka Hang
  • Head Coach: Chan Hiu Ming