Hồng
Tra hồng, hường trong từ điển mở Wiktionary.
Hồng hay hường trong tiếng Việt có thể có một trong các nghĩa sau, tùy theo ngữ cảnh:
Đời sống - xã hội
- Màu hồng, tên một tông màu
- Tên, đệm, họ người: Hồng (họ người), hồng nhung, Nguyên Hồng
- Hồng quân trong hồng quân lão tổ, hồng quân Liên Xô, hồng quân
- Hồng vệ binh
- Hồng mông, hồng quang, hồng hoang, hồng xả, hồng ân, hồng danh.
- Hồng bàng có 2 nghĩa là tên quận và một giai đoạn lịch sử
- Hồng y trong Hồng y, Hồng y đoàn, Hồng y giáo chủ.
- Hồng di pháo
- Khoan hồng
- Hồng kỳ
- Hồng hào
- Hồng nhan
- Hồng Đức
- Hồng lâu mộng
- Hồng mao
- Hồng bào
- Hồng văn
- Hồng thủy
- Hồng Đăng
Thực vật
- Hoa hồng, chỉ các loài hoa thuộc bộ Hoa hồng
- Các loài quả hồng, thuộc chi Diospyros
- Hồng sâm
- Hồng xiêm
Động vật
- Một loài cá: cá hồng
- Một loài chim: hồng hạc, hồng hoàng
- Hồng cầu
Địa lý
- Sông Hồng: Tên một dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc, chảy qua Việt Nam và đổ ra biển Đông
- Hồng Lĩnh: tên một dãy núi như trong câu sông Lam núi Hồng
- Hồng Kông
- Hồng Dân
- Hồng Dũng
- Hồng Dương
- Hồng Cương
- Hồng Đồng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Hồng.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.