Họ Cá sấu
Họ Cá sấu | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Cuối kỷ Phấn Trắng - Gần đây | |
Cá sấu sông Nin (Crocodylus niloticus) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Crocodilia |
Họ (familia) | Crocodylidae Cuvier, 1807 |
Các chi | |
|
Họ Cá sấu (Crocodylidae) là một họ bò sát trong Bộ Cá sấu, gồm 14 loài cá sấu "thực sự" (crocodile); trong đó phần lớn các loài thuộc chi Crocodylus. Hai chi khác của họ này chỉ có một đại diện là: Osteolaemus và Mecistops.
Phân loại
- Chi Crocodylus: Chi Cá sấu
- Crocodylus acutus: Cá sấu Trung Mỹ, phân bố ở Trung Mỹ, Caribê tới phía bắc Nam Mỹ
- Crocodylus intermedius: Cá sấu Orinoco, phân bố ở Colombia và Venezuela
- Crocodylus johnstoni: Cá sấu mũi dài hay cá sấu nước ngọt Australia, phân bố ở phía bắc Úc
- Crocodylus mindorensis: Cá sấu Philippines
- Crocodylus moreletii: Cá sấu Mêxico
- Crocodylus niloticus: Cá sấu sông Nin, phân bố ở vùng hạ Sahara, châu Phi
- Crocodylus novaeguineae: Cá sấu New Guinea
- Crocodylus palustris: Cá sấu đầm lầy, cá sấu Ấn Độ hoặc cá sấu Ba Tư, phân bố ở khu vực Nam Á
- Crocodylus porosus: Cá sấu cửa sông, cá sấu nước lợ, cá sấu nước mặn, cá sấu bông, cá sấu lửa, hay cá sấu hoa cà, phân bố ở vùng ven biển khu vực phía đông Ấn Độ, Đông Nam Á tới phía bắc Úc.
- Crocodylus rhombifer: Cá sấu Cuba
- Crocodylus siamensis: Cá sấu Xiêm, cá sấu Thái Lan, hay cá sấu nước ngọt, phân bố ở Đông Nam Á
- Crocodylus suchus: Cá sấu sa mạc, phân bố ở khu vực Tây và Trung Phi.
- Chi Osteolaemus:
- Osteolaemus tetraspis: Cá sấu lùn, phân bố ở khu vực Tây và Trung Phi.
- Chi Mecistops:
- Mecistops cataphractus: Cá sấu mũi hẹp hay cá sấu thác phân bố ở khu vực Tây và Trung Phi.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Crocodylidae tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến lớp Mặt thằn lằn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|