Gotha G.IX

G.VIII, GL.VIII, G.IX và G.X
Kiểu Máy bay ném bom
Nguồn gốc  German Empire
Nhà chế tạo Gothaer Waggonfabrik
Chuyến bay đầu 1918
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Không quân Bỉ
Số lượng sản xuất ~90 (chủ yếu là G.IX)

Gotha G.VIII, GL.VIII, G.IXG.X là họ máy bay ném bom của Đế quốc Đức sản xuất trong những tháng cuối cùng của Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (G.IX)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 9.79 m (32 ft 1 in)
  • Sải cánh: 25.26 m (82 ft 11 in)
  • Chiều cao: 3.54 m (11 ft 7 in)
  • Powerplant: 2 × Maybach Mb IVa, 180 kW (245 hp) mỗi chiêc

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 427.
  • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 895 Sheet 08.
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay lớp G- của Idflieg

AEG: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

Albatros: G.I • G.II • G.III • G.IV

Friedrichshafen: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

Gotha: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X

Halberstadt: G.I

LFG: G.I

LVG: G.I • G.II • G.III

Rumpler: G.I • G.II • G.III

Schütte-Lanz: G.I

Siemens-Schuckert: G.I • G.II • G.III

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Gothaer Waggonfabrik chế tạo

Tên định danh của công ty trước năm 1918
LD.1 • LD.2 • LD.3 • LD.4 • LD.5 • LD.6 • LD.7

LE.1 • LE.2 • LE.3

WD.1 • WD.2 • WD.3 • WD.4 • WD.5 • WD.7 • WD.8 • WD.9 • WD.11 • WD.12 • WD.13 • WD.14 • WD.15 • WD.20 • WD.22 • WD.27


Tên định danh của Idflieg 1914-1918
G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X


Tên định danh của Reichsluftfahrtministerium 1933-1945
Go 145 • Go 146 • Go 147 • Go 149 • Go 150 • Go 229 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • Go 345 • Ka 430