Gibbula spurca
Gibbula spurca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Trochinae |
Chi (genus) | Gibbula |
Loài (species) | G. spurca |
Danh pháp hai phần | |
Gibbula spurca (Gould, 1856) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Trochus spurcus Gould, 1856 |
Gibbula spurca là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]
Miêu tả
Phân bố
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Gibbula spurca tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Gibbula spurca tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Trochidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|