Giải vô địch thế giới
Liên Minh Huyền Thoại Lần thứ 13 Năm 2023 |
THE GRIND. THE GLORY. |
Thông tin giải đấu |
---|
Khu vực | Toàn cầu |
---|
Địa điểm | Hàn Quốc |
---|
Thời gian | 10 tháng 10 – 19 tháng 11 |
---|
Quản lý | Riot Games |
---|
Cấp giải đấu | Quốc tế |
---|
Cúp giải đấu | Summoner's Cup |
---|
Thể thức thi đấu | Thể thức thi đấu chính thức |
---|
Phiên bản áp dụng | 13.19[1] |
---|
Nơi tổ chức | 4 (tại 2 thành phố chủ nhà) - Vòng Khởi Động:
LoL Park, Seoul Vòng Thụy Sĩ: KBS Arena, Seoul Tứ Kết & Bán Kết: Sajik Arena, Busan Chung Kết: Gocheok Sky Dome, Seoul |
---|
Số đội | 22 (đến từ 9 khu vực) |
---|
Tổng giải thưởng | $2.225.000 USD |
---|
Ca khúc chủ đề |
---|
GODS (ft. NewJeans)[2] |
Thứ hạng chung cuộc |
---|
Vô địch | T1 |
---|
Á quân | Weibo Gaming |
---|
F.MVP | Choi "Zeus" Woo-je |
---|
Trang chủ |
---|
https://watch.lolesports.com |
Phát sóng |
---|
Twitch | LoL Esports | Youtube |
|
Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2023 (tiếng Anh: 2023 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 13 của Liên Minh Huyền Thoại được diễn ra từ ngày 10 tháng 10 đến ngày 19 tháng 11 tại 2 thành phố ở Hàn Quốc với trận chung kết được tổ chức tại Gocheok Sky Dome, Seoul.[3][4][5][6] Đương kim vô địch của giải đấu là DRX[7] đã không thể giành được quyền tham dự khi để thua Dplus KIA tại vòng loại khu vực LCK 2023.[8][9]
Vào ngày 4 tháng 10, Riot Games đã công bố bài hát chủ đề của giải đấu mang tên "Gods" (viết hoa cách điệu), được thể hiện bởi nhóm nhạc K-pop nữ NewJeans.[10][11][12][13] Cũng trong khuôn khổ sự kiện, Riot đã cho ra mắt một nhóm nhạc nam ảo mới với tên gọi "Heartsteel" (viết hoa cách điệu) kèm theo bài hát "Paranoia". "Heartsteel" là một nhóm nhạc gồm 6 thành viên với sự góp giọng của BaekHyun, Cal Scruby, ØZI và tobi lou,[14][15][16] đây là nhóm nhạc ảo thứ tư của trò chơi và sẽ có màn biểu diễn trực tiếp tại lễ khai mạc trận chung kết cùng với NewJeans.[17][18]
Tại trận chung kết diễn ra vào ngày 19 tháng 11, Á quân thế giới 2022 T1 đã xuất sắc đánh bại Weibo Gaming với tỉ số áp đảo 3–0 qua đó trở thành nhà vô địch của giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại lần thứ 13, đây cũng là chức vô địch lần thứ 4 của đội tuyển cũng như của riêng tuyển thủ Faker.[19][20][21] Trận đấu cũng đã xác lập kỷ lục mới với hơn 6,4 triệu người xem cùng một thời điểm (không kể khu vực Trung Quốc), phá vỡ mọi kỷ lục từng có của bộ môn này nói riêng cũng như thể thao điện tử nói chung.[22][23][24]
Đường trên của T1, Choi "Zeus" Woo-je xuất sắc giành danh hiệu FMVP của trận Chung Kết.
Các điểm thay đổi
Thể thức vòng tròn tính điểm ở vòng khởi động được thay thế bằng thể thức nhánh thắng - nhánh thua kiểu GSL. Trong khi đó, vòng bảng theo thể thức vòng tròn tính điểm được thay thế bằng vòng Thụy Sĩ theo thể thức Thụy Sĩ.[25][26][27][28]
Số lượng đội tham dự giảm từ 24 xuống còn 22 do các đội thuộc khu vực LCL (CIS), TCL (Thổ Nhĩ Kỳ) và LCO (Châu Đại Dương) không còn đủ điều kiện tham dự giải vô địch thế giới (LCL bị hủy do xung đột giữa Nga và Ukraina, TCL trở thành giải đấu khu vực thuộc EMEA Masters, LCO được sáp nhập vào PCS).
Một vòng loại liên khu vực mang tên Worlds Qualifying Series được tổ chức để xác định đội cuối cùng giành quyền tham dự giải VĐTG 2023 giữa 2 hạt giống số 4 của hai khu vực LEC & LCS.[29][30]
Địa điểm & Lịch thi đấu
Seoul và Busan là hai thành phố chủ nhà tổ chức giải vô địch thế giới năm 2023.[3][6]
Hàn Quốc |
Seoul | Busan | Seoul |
|
LoL Park | KBS Arena Hall | Sajik Arena | Gocheok Sky Dome |
Sức chứa: 450 | Sức chứa: 1.824 | Sức chứa: 14.099 | Sức chứa: 16.744 |
Vòng khởi động | Vòng Thụy Sĩ | Vòng loại trực tiếp |
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết |
10/10 – 14/10 | 15/10 | 19/10 – 20/10 | 21/10 – 28/10 | 29/10 | 2/11 – 5/11 | 11/11 – 12/11 | 19/11 |
Thời gian bắt đầu thi đấu (UTC+7) |
14:00 | 10:00 | 12:00 | 14:00 | 11:00 | 15:00 | 15:00 | 15:00 |
Danh sách các đội tham dự
Giải vô địch thế giới năm 2023 có tổng cộng 22 đội tuyển đến từ 9 khu vực trên khắp thế giới tham dự. Tùy thuộc vào khu vực và xếp loại hạt giống, các đội sẽ được chia làm 2 nhóm, 1 nhóm sẽ trực tiếp giành quyền vào vòng Thụy Sĩ và nhóm còn lại sẽ phải thi đấu tại vòng khởi động để giành lấy cơ hội tham dự vòng Thụy Sĩ.
- Đương kim vô địch, - Cựu vô địch.
Khu vực | Giải đấu | Tham dự với tư cách | Đội tuyển | ID | Seed | Pool |
Bắt đầu tại vòng Thụy Sĩ |
Hàn Quốc | LCK | Vô địch LCK mùa hè 2023 | Gen.G Esports | GEN | 1 | 1 |
#1 điểm tích lũy LCK 2023 | T1 | T1 | 2 | 2 |
#1 vòng loại khu vực LCK | KT Rolster | KT | 3 | 3 |
#2 vòng loại khu vực LCK | Dplus KIA | DK | 4 | 4 |
Trung Quốc | LPL | Vô địch LPL mùa hè 2023 | JingDong Gaming | JDG | 1 | 1 |
#1 điểm tích lũy LPL 2023 | Bilibili Gaming | BLG | 2 | 2 |
#1 vòng loại khu vực LPL | LNG Esports | LNG | 3 | 3 |
#2 vòng loại khu vực LPL | Weibo Gaming | WBG | 4 | 4 |
EMEA | LEC | Vô địch LEC Season Finals 2023 | G2 Esports | G2 | 1 | 1 |
Á quân LEC Season Finals 2023 | Fnatic 2011 | FNC | 2 | 2 |
#3 LEC Season Finals 2023 | MAD Lions | MAD | 3 | 3 |
Bắc Mỹ | LCS | Vô địch LCS Championship 2023 | NRG | NRG | 1 | 1 |
Á quân LCS Championship 2023 | Cloud9 | C9 | 2 | 2 |
#3 LCS Championship 2023 | Team Liquid | TL | 3 | 3 |
Bắt đầu tại vòng khởi động |
Worlds Qualifying Series | Chiến thắng WQS 2023 | Team BDS | BDS | 4 | 1 |
TW/HK/MC/SEA/OCE | PCS | Vô địch PCS mùa hè 2023 | PSG Talon | PSG | 1 |
Á quân PCS mùa hè 2023 | CTBC Flying Oyster | CFO | 2 |
Việt Nam | VCS | Vô địch VCS Hoàng Hôn 2023 | GAM Esports | GAM | 1 |
Á quân VCS Hoàng Hôn 2023 | Team Whales | TW | 2 | 2 |
Nhật Bản | LJL | Vô địch LJL mùa hè 2023 | DetonatioN FocusMe | DFM | 1 |
Brazil | CBLOL | Vô địch CBLOL Split 2 2023 | LOUD | LLL | 1 |
Mỹ Latinh | LLA | Vô địch LLA Closing 2023 | Movistar R7 | R7 | 1 |
Vòng khởi động
Phân loại nhóm hạt giống:
Nhóm hạt giống số 1 | Nhóm hạt giống số 2 |
LEC #4, PCS #1, PCS #2, VCS #1 | VCS #2, LJL, CBLOL, LLA |
Kết quả bốc thăm:
Bảng A | Bảng B |
GAM Esports (VCS #1) LOUD (CBLOL) PSG Talon (PCS #1) Movistar R7 (LLA) | Team BDS (LEC #4) CTBC Flying Oyster (PCS #2) DetonatioN FocusMe (LJL) Team Whales (VCS #2) |
Vòng 1
Bảng A
A | Đội | ID | T - B | Giành quyền tham dự | 1 | PSG Talon | PSG | 2 - 0 | Giành quyền tham dự Vòng 2 | 2 | GAM Esports | GAM | 2 - 1 | 3 | LOUD | LLL | 1 - 2 | | 4 | Movistar R7 | R7 | 0 - 2 | |
Bảng B
B | Đội | ID | T - B | Giành quyền tham dự | 1 | Team Whales | TW | 2 - 0 | Giành quyền tham dự Vòng 2 | 2 | Team BDS | BDS | 2 - 1 | 3 | CTBC Flying Oyster | CFO | 1 - 2 | | 4 | DetonatioN FocusMe | DFM | 0 - 2 | |
Vòng 2
#1 bảng A vs #2 bảng B PSG Talon | 2 – 3 | Team BDS | -
11/3/30 | Trận 1 | 3/11/6 | - Rồng: 4
- Trụ: 11
- Vàng: 68,8k
| | 34:28 | | | Cấm | | | Chọn | | JunJia | MVP | | 19/3/31 | Trận 2 | 3/19/7 | - Rồng: 4
- Trụ: 11
- Vàng: 57,9k
| | 28:11 | | | Cấm | | | Chọn | | Woody | MVP | | 18/25/40 | Trận 3 | 25/18/66 | | | 40:39 | - Rồng: 4
- Trụ: 10
- Vàng: 78,7k
| | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Sheo | 7/25/18 | Trận 4 | 25/7/50 | | | 26:39 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Sheo | 8/11/26 | Trận 5 | 11/8/34 | | | 43:54 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Sheo | | #1 bảng B vs #2 bảng A Team Whales | 1 – 3 | GAM Esports | -
9/16/13 | Trận 1 | 16/9/39 | | | 27:07 | - Rồng: 2
- Trụ: 10
- Vàng: 55,6k
| | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Palette | 20/3/41 | Trận 2 | 3/20/6 | | | 27:30 | | | Cấm | | | Chọn | | Sparda | MVP | | 13/24/30 | Trận 3 | 24/13/55 | | | 32:47 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Kati | 14/25/29 | Trận 4 | 25/14/60 | | | 27:32 | - Rồng: 3
- Trụ: 10
- Vàng: 68,7k
| | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Kati | | |
Vòng Thụy Sĩ
Vòng Thụy Sĩ diễn ra từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 29 tháng 10 tại KBS Arena Hall (Seoul).
Vòng đấu 1
Nhóm hiệu số 0-0
12:00 (19 tháng 10) T1 | 1 – 0 | Team Liquid | | 13:00 Cloud9 | 1 – 0 | MAD Lions | | |
14:00 Gen.G Esports | 1 – 0 | GAM Esports | | 15:00 JingDong Gaming | 1 – 0 | Team BDS | | |
16:00 G2 Esports | 1 – 0 | Dplus KIA | | 17:00 NRG | 0 – 1 | Weibo Gaming | | |
18:00 Fnatic | 0 – 1 | LNG Esports | | 19:00 Bilibili Gaming | 1 – 0 | KT Rolster | | |
Vòng đấu 2
Nhóm hiệu số 1-0
13:00 (20 tháng 10) Cloud9 | 0 – 1 | LNG Esports | | 16:00 Gen.G Esports | 1 – 0 | T1 | | |
17:00 G2 Esports | 1 – 0 | Weibo Gaming | | 18:00 JingDong Gaming | 1 – 0 | Bilibili Gaming | | |
Nhóm hiệu số 0-1
12:00 (20 tháng 10) NRG | 1 – 0 | Team Liquid | | 14:00 MAD Lions | 1 – 0 | Team BDS | | |
15:00 Fnatic | 1 – 0 | GAM Esports | | 19:00 KT Rolster | 1 – 0 | Dplus KIA | | |
Vòng đấu 3
Nhóm hiệu số 2-0
14:00 (21 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp JingDong Gaming | 2 – 1 | LNG Esports | | 17:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp G2 Esports | 0 – 2 | Gen.G Esports | | |
Nhóm hiệu số 1-1
14:00 (22 tháng 10) T1 | 1 – 0 | Cloud9 | | 15:00 NRG | 1 – 0 | MAD Lions | | |
16:00 Bilibili Gaming | 1 – 0 | Fnatic | | 17:00 KT Rolster | 1 – 0 | Weibo Gaming | | |
Nhóm hiệu số 0-2
14:00 (23 tháng 10) - Bo3 - Loại trực tiếp Team Liquid | 1 – 2 | GAM Esports | | 17:00 - Bo3 - Loại trực tiếp Dplus KIA | 2 – 0 | Team BDS | | |
Vòng đấu 4
Nhóm hiệu số 2-1
17:00 (27 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp KT Rolster | 1 – 2 | LNG Esports | | 14:00 (28 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp NRG | 2 – 0 | G2 Esports | | |
17:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp T1 | 2 – 0 | Bilibili Gaming | |
Nhóm hiệu số 1-2
14:00 (26 tháng 10) - Bo3 - Loại trực tiếp Cloud9 | 1 – 2 | Fnatic | | 17:00 - Bo3 - Loại trực tiếp MAD Lions | 0 – 2 | Weibo Gaming | | |
14:00 (27 tháng 10) - Bo3 - Loại trực tiếp Dplus KIA | 2 – 0 | GAM Esports | |
Vòng đấu 5
Nhóm hiệu số 2-2
11:00 (29 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp / Loại trực tiếp Dplus KIA | 0 – 2 | KT Rolster | | 14:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp / Loại trực tiếp Fnatic | 1 – 2 | Weibo Gaming | | |
17:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp / Loại trực tiếp G2 Esports | 1 – 2 | Bilibili Gaming | |
Vòng loại trực tiếp
Vòng loại trực tiếp diễn ra từ ngày 2 tháng 11 đến ngày 19 tháng 11 tại Sajik Arena (Busan) và Gocheok Sky Dome (Seoul).
|
| | | | | | | | | | | | | |
| Tứ kết | | | Bán kết | | | Chung kết |
| | | | |
| | | | | | | |
| | | | |
| LCK | Gen.G Esports | 2 | | | | |
| | | | | |
| LPL | Bilibili Gaming | 3 | | | | |
| | | LPL | Bilibili Gaming | 2 | | |
| | | | | |
| | | LPL | Weibo Gaming | 3 | | |
| LCS | NRG | 0 | | | | |
| | | | | | |
| LPL | Weibo Gaming | 3 | | | | |
| | | | | LPL | Weibo Gaming | 0 |
| | | |
| | | LCK | T1 | 3 |
| LPL | JingDong Gaming | 3 | | | | | |
| | | | | | |
| LCK | KT Rolster | 1 | | | | |
| | | LPL | JingDong Gaming | 1 | | | |
| | | | | |
| | | LCK | T1 | 3 | | | |
| LPL | LNG Esports | 0 | | | | |
| | | | | | |
| LCK | T1 | 3 | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
Tứ kết
15:00 (2 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp NRG | 0 – 3 | Weibo Gaming | -
6/9/13 | Trận 1 | 9/6/22 | | | 39:12 | - Rồng: 3
- Trụ: 10
- Vàng: 68,7k
| | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Light | 9/20/21 | Trận 2 | 20/9/52 | | | 33:23 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Crisp | 7/19/18 | Trận 3 | 19/7/37 | | | 26:23 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | xiaohu | | 15:00 (3 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp Gen.G Esports | 2 – 3 | Bilibili Gaming | -
5/14/6 | Trận 1 | 14/5/36 | | | 29:41 | | | Cấm | | | Chọn | - Orianna
- Kalista
- Renata Glasc
| | MVP | XUN | 3/15/5 | Trận 2 | 15/3/29 | | | 28:00 | - Rồng: 4
- Trụ: 10
- Vàng: 58,8k
| | Cấm | | | Chọn | | | MVP | XUN | 13/9/33 | Trận 3 | 9/13/19 | - Rồng: 4
- Trụ: 11
- Vàng: 90,3k
| | 46:10 | | - Renata Glasc
- Aphelios
- Kalista
| Cấm | | | Chọn | | Doran | MVP | | 20/11/58 | Trận 4 | 11/20/30 | | | 35:50 | | | Cấm | | | Chọn | | Delight | MVP | | 6/14/14 | Trận 5 | 14/6/45 | | | 33:42 | - Rồng: 3
- Trụ: 10
- Vàng: 63,4k
| | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Elk | | |
15:00 (4 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp JingDong Gaming | 3 – 1 | KT Rolster | -
4/15/6 | Trận 1 | 15/4/40 | | | 29:39 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Aiming | 18/4/45 | Trận 2 | 4/18/4 | | | 25:51 | | | Cấm | | | Chọn | - Orianna
- Aphelios
- Renata Glasc
| Ruler | MVP | | 14/6/35 | Trận 3 | 6/14/12 | | | 27:21 | | | Cấm | | | Chọn | | knight | MVP | | 14/15/32 | Trận 4 | 15/14/36 | | | 33:39 | | | Cấm | | | Chọn | | Ruler | MVP | | | 15:00 (5 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp LNG Esports | 0 – 3 | T1 | -
2/13/2 | Trận 1 | 13/2/39 | | | 26:37 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Oner | 3/8/6 | Trận 2 | 8/3/18 | | | 31:40 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Oner | 3/13/7 | Trận 3 | 13/3/25 | | | 26:18 | - Rồng: 4
- Trụ: 10
- Vàng: 52,4k
| | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Zeus | | |
Bán kết
15:00 (11 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp Bilibili Gaming | 2 – 3 | Weibo Gaming | -
3/18/6 | Trận 1 | 18/3/37 | | | 29:22 | - Rồng: 3
- Trụ: 10
- Vàng: 59,2k
| - Caitlyn
- Renata Glasc
- Wukong
| Cấm | | | Chọn | | | MVP | TheShy | 24/10/46 | Trận 2 | 10/24/22 | - Rồng: 5
- Trụ: 10
- Vàng: 73,3k
| | 30:05 | | | Cấm | | | Chọn | | XUN | MVP | | 4/13/7 | Trận 3 | 13/4/30 | | | 28:09 | - Rồng: 2
- Trụ: 10
- Vàng: 52,7k
| | Cấm | | | Chọn | | | MVP | TheShy | 19/3/42 | Trận 4 | 3/19/4 | | | 28:33 | | | Cấm | | | Chọn | | ON | MVP | | 15/20/25 | Trận 5 | 20/15/49 | | | 35:10 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Light | | 15:00 (12 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp JingDong Gaming | 1 – 3 | T1 | -
8/23/22 | Trận 1 | 23/8/57 | | | 24:51 | | | Cấm | - Jarvan IV
- Nautilus
- Renata Glasc
| | Chọn | | | MVP | Faker | 20/7/54 | Trận 2 | 7/20/19 | - Rồng: 3
- Trụ: 11
- Vàng: 77,4k
| | 37:59 | | | Cấm | - Jarvan IV
- Nautilus
- Blitzcrank
| | Chọn | | knight | MVP | | 10/18/20 | Trận 3 | 18/10/42 | | | 30:43 | | | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Faker | 6/16/14 | Trận 4 | 16/6/38 | | | 31:25 | - Rồng: 4
- Trụ: 11
- Vàng: 64,1k
| | Cấm | | | Chọn | | | MVP | Oner | | |
Chung kết
-
| | | 5/14/7 | Trận 1 | 14/5/25 | | | | | | | | 30:31 | | | | | | | | Cấm | | | | | | | | Chọn | | | | | | | | MVP | Zeus | | | -
| | | 1/14/5 | Trận 2 | 14/1/36 | | | | | | | | 29:57 | | | | | | | | Cấm | | | | | | | | Chọn | | | | | | | | MVP | Zeus | | | -
| | | 5/19/11 | Trận 3 | 19/5/48 | | | | | | | | 25:47 | | | | | | | | Cấm | | | | | | | | Chọn | | | | | | | | MVP | Oner | | | | Finals MVP | | Choi "Zeus" Woo-je | | | | | | | | | | | |
Thứ hạng chung cuộc
Danh hiệu
| MVP
Choi "Zeus" Woo-je | | | | | | Á quân
Weibo Gaming | |
Bảng xếp hạng
Thứ hạng | GT ($) | GT (%) | Đội tuyển | Khu vực | Kết quả |
1st | $445.000 | 20% | T1 | LCK | Vô địch |
2nd | $333.750 | 15% | Weibo Gaming | LPL | Á quân |
Bị loại ở bán kết |
3rd-4th | $178.000 | 8% | JingDong Gaming | LPL | Top 4 |
Bilibili Gaming | LPL |
Bị loại ở tứ kết |
5th-8th | $100.125 | 4,5% | LNG Esports | LPL | Top 8 |
KT Rolster | LCK |
Gen.G Esports | LCK |
NRG | LCS |
Bị loại ở vòng Thụy Sĩ |
9th-11th | $72.312,50 | 3,25% | G2 Esports | LEC | Vòng đấu 5 |
Fnatic | LEC |
Dplus KIA | LCK |
12th-14th | $61.187,50 | 2,75% | GAM Esports | VCS | Vòng đấu 4 |
MAD Lions | LEC |
Cloud9 | LCS |
15th-16th | $50.062,50 | 2,25% | Team Liquid | LCS | Vòng đấu 3 |
Team BDS | LEC |
Bị loại ở vòng khởi động |
17th–18th | $38.937,50 | 1,75% | PSG Talon | PCS | Vòng 2 |
Team Whales | VCS |
19th–20th | $33.375 | 1,5% | LOUD | CBLOL | #3 bảng A |
CTBC Flying Oyster | PCS | #3 bảng B |
21st-22nd | $22.250 | 1% | Movistar R7 | LLA | #4 bảng A |
DetonatioN FocusMe | LJL | #4 bảng B |
Thống kê
Lượng người xem
Lượng người xem được thống kê dưới đây có số liệu dựa trên dữ liệu từ các nền tảng nhất định và không bao gồm lượng người xem tại khu vực Trung Quốc.
Thống kê Lượng người xem đỉnh điểm: | 6.402.760 (Weibo Gaming vs T1 - Chung kết) | Lượng người xem trung bình: | 1.259.791 | Tổng giờ xem: | 146.870.582 (giờ) | Nguồn: Esports Charts |
Vòng khởi động
Thông số nổi bật Tổng số trận đấu đã diễn ra: | 31 | Thời lượng trung bình: | 32'13 | Số điểm hạ gục trung bình/trận: | 27 | Trận đấu có thời gian ngắn nhất: | Team BDS vs Team Whales ( 23'48) | Trận đấu có thời gian dài nhất: | PSG Talon vs Team BDS ( 43'54) | Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất: | PSG Talon vs Team BDS (43 ĐHG) | Tuyển thủ có KDA[Chú thích 1] cao nhất: | GAM Slayder (6,5) | Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất: | BDS Crownie (10,5 CSM) | Tổng số tướng đã cấm & chọn: | 58 | Tướng bị cấm nhiều nhất: | Orianna, Maokai (21 lượt) | Tướng được chọn nhiều nhất: | Kai'Sa (24 lượt) | |
Pentakill! Tuyển thủ | Vị trí | Trận đấu | Tướng sử dụng |
LLL Route | Đường dưới | LOUD vs GAM Esports (Vòng 1) | Kai'Sa |
GAM Slayder | Đường dưới | GAM Esports vs Movistar R7 (Vòng 1) | Xayah |
BDS Crownie | Đường dưới | Team BDS vs DetonatioN FocusMe (Vòng 1) | Xayah |
Vòng Thụy Sĩ & Vòng loại trực tiếp
Thông số nổi bật Tổng số trận đấu đã diễn ra: | 79 | Thời lượng trung bình: | 31'09 | Số điểm hạ gục trung bình/trận: | 24 | Trận đấu có thời gian ngắn nhất: | T1 vs Cloud9 ( 22'25) | Trận đấu có thời gian dài nhất: | Gen.G Esports vs Bilibili Gaming ( 46'10) | Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất: | G2 Esports vs Weibo Gaming (49 ĐHG) | Tuyển thủ có KDA[Chú thích 1] cao nhất: | T1 Gumayusi (10,6) | Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất: | KT Aiming (10,7 CSM) | Tổng số tướng đã cấm & chọn: | 87 | Tướng bị cấm nhiều nhất: | Kalista (50 lượt) | Tướng được chọn nhiều nhất: | Orianna (34 lượt) | |
Tham khảo
- ^ “Chi tiết phiên bản cập nhật 13.19”.
- ^ “GODS (ft. NewJeans) - Worlds 2023”.
- ^ a b “LoL Esports”. lolesports.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ “LMHT: Hé lộ địa điểm tổ chức trận Chung Kết CKTG 2023 tại Hàn Quốc | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 25 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ Team, MGN Esports (23 tháng 4 năm 2023). “Riot Games chốt địa điểm tổ chức và công bố teaser 'cực chất' đầu tiên của CKTG LMHT 2023”. mgn.vn. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ a b “LoL Worlds 2023: Starting Date, Schedule, Teams & More”. EarlyGame (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ Shannon Liao (6 tháng 11 năm 2022). “DRX beats T1 to win 2022 League of Legends World Championship”. Washington Post.
- ^ Miter, Mateusz (25 tháng 8 năm 2023). “3-time LoL Worlds finalist fails to qualify for 2023 tournament after LCK Finals disappointment”. Dot Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Dplus KIA, KT Rolster top LCK regionals to earn ticket to Worlds”. koreajoongangdaily.joins.com (bằng tiếng Anh). 28 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
- ^ “LMHT: Bài hát chủ đề của CKTG 2023 chính thức ra mắt với giai điệu cực kì bắt tai | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
- ^ thao 247, Thể (4 tháng 10 năm 2023). “Riot Games ra mắt ca khúc chủ đề CKTG 2023 - GODS”. Thể thao 247 (bằng tiếng vietnamese). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Xu, Davide (4 tháng 10 năm 2023). “Worlds 2023 Song - Artist, release date, and more”. Esports.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
- ^ “Riot Games Unveils 2023 Worlds Theme Song 'GODS' Featuring NewJeans”. InvenGlobal (bằng tiếng Anh). 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
- ^ “LMHT: Nhóm nhạc ảo Heartsteel chính thức debut bằng siêu phẩm 'Paranoia' với sự góp giọng của nam idol BaekHuyn của EXO và Ozi | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Heartsteel LoL là gì? Nhóm nhạc ảo sẽ khuấy động CKTG LMHT 2023 | Sporting News Việt Nam”. www.sportingnews.com. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2023.
- ^ “LMHT: Nhóm nhạc ảo Heartsteel chính thức debut bằng siêu phẩm 'Paranoia' với sự góp giọng của nam idol BaekHuyn của EXO và Ozi | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “CKTG 2023: Riot Games xác nhận NewJeans và Heartsteel sẽ biểu diễn khai màn trận Chung kết | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 4 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2023.
- ^ ONLINE, TUOI TRE. “NewJeans và HEARTSTEEL biểu diễn tại lễ khai mạc Liên minh huyền thoại thế giới 2023”. muctim.tuoitre.vn. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ Stubbs, Mike. “T1 Wins The 'League Of Legends' World Championship For A Fourth Time”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “T1 và Faker phá vỡ mọi kỷ lục của LMHT với lần thứ 4 vô địch CKTG”. ttvn.toquoc.vn. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Chung kết CKTG 2023: Đả bại WBG, T1 vô địch thuyết phục | Sporting News Việt Nam”. www.sportingnews.com. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Thống kê lượng người xem trận chung kết CKTG 2023 - Esports Charts”. Esports Charts.
- ^ “LoL Worlds 2023 shatters records as the most viewed esports event ever”. Dexerto (bằng tiếng Anh). 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Worlds 2023 becomes the first esports tournament to cross 6 million peak viewers”. Esports.gg (bằng tiếng Anh). 10 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
- ^ “LoL Esports”. lolesports.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ CKTG 2023 | Thể Thức Thi Đấu, truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023
- ^ “CKTG 2023 công bố thể thức thi đấu hoàn toàn mới”. gametv.vn. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ Esguerra, Tyler (14 tháng 9 năm 2023). “LoL Worlds 2023: How does the Swiss-style format work?”. Dot Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ “LoL Esports”. lolesports.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ “Worlds Qualifying Series in LoL Esports explained | ONE Esports”. www.oneesports.gg (bằng tiếng Anh). 9 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
Chú thích
- ^ a b KDA (Kill - Death - Assist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng, kỹ năng,... và đóng góp của tuyển thủ/người chơi trong một trận đấu.
Liên kết ngoài
Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại |
---|
Năm tổ chức | |
---|
Đội vô địch | |
---|
Ca khúc chủ đề | - "Warriors" (2014)
- "Worlds Collide" (2015)
- "Ignite" (2016)
- "Legends Never Die" (2017)
- "RISE" (2018)
- "Phoenix" (2019)
- "Take Over" (2020)
- "Burn It All Down" (2021)
- "Star Walkin’" (2022)
- "GODS" (2023)
|
---|
|
---|
Trò chơi điện tử | |
---|
Trò chơi cờ bàn | |
---|
Liên quan | |
---|
Hệ thống giải đấu Liên Minh Huyền Thoại |
---|
Quốc tế | | |
---|
Khu vực | |
---|