Giải quần vợt Wimbledon 2017 - Đôi nam khách mời
Giải quần vợt Wimbledon 2017 - Đôi nam khách mời | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải quần vợt Wimbledon 2017 | |||||||||||||||||||||||||
Vô địch | Lleyton Hewitt Mark Philippoussis | ||||||||||||||||||||||||
Á quân | Justin Gimelstob Ross Hutchins | ||||||||||||||||||||||||
Tỷ số chung cuộc | 6-3, 6-3 | ||||||||||||||||||||||||
Các sự kiện | |||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
|
Greg Rusedski và Fabrice Santoro là đương kim vô địch, nhưng đã bị loại ở vòng bảng.
Lleyton Hewitt và Mark Philippoussis là nhà vô địch, đánh bại Justin Gimelstob và Ross Hutchins ở chung kết, 6-3, 6-3.
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Chung kết | ||||||
A3 | Lleyton Hewitt Mark Philippoussis | 6 | 6 | |||
B3 | Justin Gimelstob Ross Hutchins | 3 | 3 |
Bảng A
J Baker C Fleming | M Bahrami A Clément M Llodra | L Hewitt M Philippoussis | G Rusedski F Santoro | RR W-L | Set W-L | Game W-L | Xếp hạng | ||
A1 | Jamie Baker Colin Fleming | 4-6, 4-6 (với Clément) | 6-4, 2-6, [6-10] | 6-7(3-7), 5-7 | 0-3 | 1-6 | 27-37 | 3 | |
A2 | Mansour Bahrami Arnaud Clément Michaël Llodra | 6-4, 6-4 (với Clément) | 4-6, 6-4, [7-10] (với Bahrami) | 4-6, 6-3, [7-10] (với Bahrami) | 0-2 1-0 | 2-4 2-0 | 20-21 12-8 | 4 X | |
A3 | Lleyton Hewitt Mark Philippoussis | 4-6, 6-2, [10-6] | 6-4, 4-6, [10-7] (với Bahrami) | 4-6, 7-5, [15-13] | 3-0 | 6-3 | 34-29 | 1 | |
A4 | Greg Rusedski Fabrice Santoro | 7-6(7-3), 7-5, | 6-4, 3-6, [10-7] (với Bahrami) | 6-4, 5-7, [13-15] | 2-1 | 5-3 | 35-33 | 2 |
Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Trong hai tay vợt đồng hạng, từ đầu đến đầu chiến thắng; 4) Trong ba tay vợt đồng hạng, số phần trăm set thắng hoặc game thắng; 5) Quyết định của ban tổ chức.
Bảng B
M Ančič J Delgado | T Enqvist T Johansson | J Gimelstob R Hutchins | F González S Grosjean | RR W-L | Set W-L | Game W-L | Xếp hạng | ||
B1 | Mario Ančič Jamie Delgado | 7-5, 4-6, [13-11] | 2-6, 5-7 | 6-7(3-7), 6-4, [6-10] | 1-2 | 3-5 | 31-36 | 3 | |
B2 | Thomas Enqvist Thomas Johansson | 5-7, 6-4, [11-13] | 6-4, 6-3 | 7-6(7-4), 3-6, [11-13] | 1-2 | 4-4 | 33-32 | 4 | |
B3 | Justin Gimelstob Ross Hutchins | 6-2, 7-5 | 4-6, 3-6 | 6-3, 7-5 | 2-1 | 4-2 | 33-27 | 1 | |
B4 | Fernando González Sébastien Grosjean | 7-6(7-3), 4-6, [10-6] | 6-7(4-7), 6-3, [13-11] | 3-6, 5-7 | 2-1 | 4-4 | 33-35 | 2 |
Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Trong hai tay vợt đồng hạng, từ đầu đến đầu chiến thắng; 4) Trong ba tay vợt đồng hạng, số phần trăm set thắng hoặc game thắng; 5) Quyết định của ban tổ chức.
Tham khảo
- Đôi nam khách mời[liên kết hỏng]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|