Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024

Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gianVòng loại: 12 – 22 tháng 7 năm 2024
Vòng chung kết: 30 tháng 7 – 12 tháng 8 năm 2024
Địa điểm tranh chức vô địchHà NộiHưng Yên
Số đội27 (vòng loại)
12 (vòng chung kết)
Vị trí chung cuộc
Vô địchLPBank Hoàng Anh Gia Lai (lần thứ 2)
Á quânPVF
Lọt đến bán kết
Thống kê giải đấu
Số trận đấu25
Số bàn thắng94 (3,76 bàn mỗi trận)
Số thẻ đỏ3 (0,12 thẻ mỗi trận)
Vua phá lướiNguyễn Ngọc Mỹ (Đông Á Thanh Hóa)
(6 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Nguyễn Đức Việt (LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
Thủ môn xuất sắc nhấtTrần Trung Kiên (LPBank Hoàng Anh Gia Lai)
2023
2025 →

Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024 là mùa giải thứ 28 của Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức. Đây là mùa giải đầu tiên của giải U-21 Quốc gia từ sau khi báo Thanh Niên rút lui khỏi việc đồng tổ chức các giải bóng đá trẻ cùng với VFF vào đầu năm 2024, bao gồm U-19 và U-21 Quốc gia.[1] Mùa giải lần này diễn ra theo hai giai đoạn, với giai đoạn vòng loại diễn ra từ ngày 12 đến ngày 22 tháng 7 năm 2024. Vòng chung kết của giải, gồm 12 đội bóng, được tổ chức từ ngày 1 tháng 8 đến ngày 12 tháng 8 năm 2024.

PVF–CAND là đương kim vô địch, nhưng không tham dự giải đấu lần này. LPBank Hoàng Anh Gia Lai có lần thứ hai vô địch giải đấu sau khi đánh bại đội chủ nhà PVF 4–2 trong loạt sút luân lưu (hai đội hòa 0–0 ở hai hiệp chính).

Vòng loại

Vòng loại diễn ra từ ngày 12 đến ngày 22 tháng 7 năm 2024 với năm bảng đấu chia theo khu vực địa lý. Các đội bóng trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. Năm đội xếp thứ nhất, năm đội xếp thứ nhì tại năm bảng và một đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết. Nếu đội chủ nhà vòng chung kết kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm 11 đội nêu trên, đội đứng thứ ba có thành tích tốt tiếp theo cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.

Các đội vượt qua vòng loại

Câu lạc bộ Tư cách vượt qua vòng loại Tham dự vòng chung kết Thành tích tốt nhất
PVF Chủ nhà/Nhất bảng B 4 lần Hạng ba (2021)
Hà Nội Nhì bảng A 11 lần Vô địch (2013, 2015, 2016, 2018, 2019, 2022)
Thể Công – Viettel Nhất bảng A 14 lần Vô địch (1997, 1998, 1999, 2020)
Đông Á Thanh Hóa[I] Nhì bảng B 5 lần Hạng ba (2022)
Lâm Đồng Nhì bảng E 2 lần Vòng bảng (2003)
Bình Phước Nhất bảng E Lần đầu Lần đầu
SHB Đà Nẵng Nhất bảng C 20 lần Vô địch (2003, 2008, 2009)
Quảng Nam Nhì bảng C 2 lần Vòng bảng (1998)
Đồng Tháp Nhất bảng D 15 lần Á quân (1998)
Long An Nhì bảng D 13 lần Á quân (2000)
LPBank Hoàng Anh Gia Lai Ba bảng C/Ba bảng tốt nhất 15 lần Vô địch (2017)
Thành phố Hồ Chí Minh Ba bảng D/Ba bảng tốt thứ hai 10 lần Á quân (1997, 2008)
  1. ^ Kế thừa thành tích của đội Thanh Hóa trước năm 2010.

Địa điểm

Các trận đấu của vòng chung kết diễn ra tại hai địa điểm: sân vận động Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF - Bộ Công an, tỉnh Hưng Yên cho các trận đấu của bảng A và bảng B, và sân vận động Thanh Trì, thành phố Hà Nội cho các trận đấu của bảng C.[2]

Hưng Yên Hà Nội
Sân vận động chính PVF Sân vận động Thanh Trì
Sức chứa: 3.600 Sức chứa: 4.000

Đội hình

Các cầu thủ từ 16 đến 21 tuổi (sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2003 đến ngày 31 tháng 12 năm 2008) có đủ điều kiện để tham dự giải đấu. Mỗi đội phải đăng ký một danh sách với tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 30 cầu thủ. Trong đó, danh sách phải có tối thiểu 2 thủ môn và tối đa 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam (Quy định mục 7.1).[3]

Vòng bảng

Hai đội đứng đầu mỗi bảng và hai đội đứng thứ ba bảng có thành tích tốt nhất lọt vào vòng tứ kết.

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:

  1. Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận cuối cùng của bảng;
  8. Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp (2 thẻ vàng) = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
  9. Bốc thăm.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Thể Công – Viettel 3 3 0 0 9 2 +7 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2 PVF (H) 3 1 1 1 6 6 0 4
3 LPBank Hoàng Anh Gia Lai 3 1 1 1 3 3 0 4
4 Thành phố Hồ Chí Minh 3 0 0 3 3 10 −7 0
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
PVF1–3Thể Công – Viettel
  • Trần Vũ Ngọc Tài  4'
  • Đỗ Minh Quang Thẻ vàng 19'
  • Nguyễn Phương Nam Thẻ vàng 34'
  • Nguyễn Hải Nam Thẻ vàng 37'
  • Khúc Trung Hiếu Thẻ vàng 88'
Chi tiết
  • Khuất Văn Khang  26'
  • Nguyễn Đăng Dương Thẻ vàng 31'  45+1'
  • Nguyễn Hữu Thái Bảo Thẻ vàng 34'
  • Nguyễn Văn Tú Thẻ vàng 62'
  • Nguyễn Thành Đạt Thẻ vàng 64'
  • Vũ Bá Hải Dương Thẻ vàng 73'
  • Trưởng đoàn Nguyễn Hải Biên Thẻ vàng 85'
  • Nguyễn Hữu Tuấn Thẻ vàng 87'  90+2'
Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc
LPBank Hoàng Anh Gia Lai2–0Thành phố Hồ Chí Minh
  • Nguyễn Minh Tâm  1'
  • Trần Vương Duy Bảo  45+1' (l.n.)
  • Võ Phước Bảo Thẻ vàng 56'
Chi tiết
  • Nguyễn Tâm Thẻ đỏ 31'
  • Nguyễn Phú Nhã Thẻ vàng 32'
  • Bùi Văn Bình Thẻ vàng 67'
  • Phan Hồ Khải Thẻ vàng 86'
Sân Nhân tạo lớn PVF, Hưng Yên

Thể Công – Viettel2–0LPBank Hoàng Anh Gia Lai
  • Vũ Bá Hải Dương  65'
  • Nguyễn Công Phương  67'
Chi tiết
Sân Nhân tạo lớn PVF, Hưng Yên
Thành phố Hồ Chí Minh2–4PVF
  • Lê Cảnh Gia Huy  25'
  • Nguyễn Phương Nam  90+2'
Chi tiết
  • Phạm Văn Sơn  39'
  • Nguyễn Lê Phát  48'
  • Nguyễn Hoàng Anh  71'
  • Đào Quang Anh  90'
Trọng tài: Trần Văn Điền

PVF1–1LPBank Hoàng Anh Gia Lai
  • Phạm Văn Sơn  39'
Chi tiết
  • Phạm Lý Đức  39'
  • HLV Trịnh Duy Quang Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90+1'
Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện
Thể Công – Viettel4–1Thành phố Hồ Chí Minh
  • Nguyễn Thành Khanh  10'
  • Nguyễn Hữu Tuấn  65'84'
  • Nguyễn Thành Đạt  78'
Chi tiết
  • Phạm Anh Quân  43'
Sân Nhân tạo lớn PVF, Hưng Yên

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Hà Nội 3 2 1 0 10 4 +6 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2 SHB Đà Nẵng 3 1 2 0 6 4 +2 5
3 Đồng Tháp 3 1 0 2 5 7 −2 3
4 Lâm Đồng 3 0 1 2 6 12 −6 1
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Lâm Đồng1–6Hà Nội
  • Nguyễn Hải Chí Nguyện  90+2'
Chi tiết
  • Nguyễn Anh Tiệp  16'
  • Nguyễn Đắc Vinh  21'58'
  • Nguyễn Văn Trường  30'70'
  • Nguyễn Quốc Khánh  47'
Sân Tự nhiên 3 PVF, Hưng Yên
SHB Đà Nẵng2–0Đồng Tháp
Chi tiết
Sân Nhân tạo lớn PVF, Hưng Yên

Hà Nội2–2SHB Đà Nẵng
  • Nguyễn Anh Tiệp  10'
  • Nguyễn Trung Thành  78'
Chi tiết
  • Nguyễn Thanh Hùng  34'
  • Trần Nhật Đông  80'
Sân Tự nhiên 3 PVF, Hưng Yên
Đồng Tháp4–3Lâm Đồng
  • Nguyễn Hải Chí Nguyện  23' (l.n.)
  • Võ Công Minh  44'
  • Võ Trung Tấn  66' (l.n.)
  • Nguyễn Hữu Thiện  90+5'
Chi tiết
  • Đào Gia Việt  13'
  • Nguyễn Văn Đình  29'
  • Nguyễn Bá Thảo  90+4'
Sân Nhân tạo lớn PVF, Hưng Yên

Lâm Đồng2–2SHB Đà Nẵng
  • Lê Hoàng Luân  45+1'
  • Đinh Thành Luân  49'
Chi tiết
Sân Nhân tạo lớn PVF, Hưng Yên
Hà Nội2–1Đồng Tháp
  • Võ Quốc Trung  17'
  • Nguyễn Anh Tú  34'
Chi tiết
  • Trần Long Hải  47'
Sân Tự nhiên 3 PVF, Hưng Yên

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Đông Á Thanh Hóa 3 2 1 0 10 4 +6 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2 Quảng Nam 3 1 2 0 6 5 +1 5
3 Long An 3 0 2 1 1 3 −2 2
4 Bình Phước 3 0 1 2 6 11 −5 1
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Đông Á Thanh Hóa2–2Quảng Nam
  • Lê Văn Thuận  45'
  • Nguyễn Ngọc Mỹ  90+4'
Chi tiết
Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội
Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện
Bình Phước1–1Long An
Điểu Quy  73' Chi tiết Nguyễn Thanh Tùng  77'
Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội
Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc

Quảng Nam4–3Bình Phước
  • Nguyễn Nhật Hoàng  52'
  • Trần Thanh Bình  61'
  • Nguyễn Thành Vinh  63'
  • Nguyễn Phú Anh Tuấn  87'
Chi tiết
  • Nguyễn Văn Hành  36'
  • Nguyễn Tuấn Sang  85'
  • Điểu Quy  90+4'
Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội
Trọng tài: Trần Quốc Thịnh
Long An0–2Đông Á Thanh Hóa
Chi tiết
  • Nguyễn Văn Tiếp  39'
  • Nguyễn Ngọc Mỹ  79'
Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội
Trọng tài: Tạ Thanh Huy

Đông Á Thanh Hóa6–2Bình Phước
  • Hà Minh Đức  2'69'
  • Lê Văn Thuận  29'
  • Lê Văn Cường  41'
  • Hà Văn Kiệt  44'
  • Nguyễn Ngọc Mỹ  81'
Chi tiết
  • Điểu Quy  57'
  • Trần Quốc Khánh  90+2'
Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội
Trọng tài: Nguyễn Khắc Tuyên
Quảng Nam0–0Long An
Chi tiết
Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội
Khán giả: Lê Đức Thuận

Xếp hạng các đội đứng thứ ba bảng đấu

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 A LPBank Hoàng Anh Gia Lai 3 1 1 1 3 3 0 4 Vòng đấu loại trực tiếp
2 B Đồng Tháp 3 1 0 2 5 7 −2 3
3 C Long An 3 0 2 1 1 3 −2 2
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm thẻ phạt; 5) Bốc thăm.

Vòng đấu loại trực tiếp

Trong vòng đấu loại trực tiếp, loạt sút luân lưu được sử dụng để quyết định đội thắng nếu hòa sau 90 phút chính thức (không có hiệp phụ).

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
8 tháng 8 - Hà Nội
 
 
Thể Công – Viettel 1 (3)
 
10 tháng 8 – Hưng Yên
 
Quảng Nam 1 (4)
 
Quảng Nam 1 (3)
 
8 tháng 8 - Hà Nội
 
LPBank Hoàng Anh Gia Lai 1 (5)
 
Hà Nội 1 (7)
 
12 tháng 8 – Hưng Yên
 
LPBank Hoàng Anh Gia Lai 1 (8)
 
LPBank Hoàng Anh Gia Lai 0 (4)
 
8 tháng 8 - Hưng Yên
 
PVF 0 (2)
 
Đông Á Thanh Hóa 10
 
10 tháng 8 – Hưng Yên
 
Đồng Tháp 1
 
Đông Á Thanh Hóa 1 (4)
 
8 tháng 8 - Hưng Yên
 
PVF 1 (5)
 
PVF 2
 
 
SHB Đà Nẵng 0
 

Tứ kết

Thể Công – Viettel1–1Quảng Nam
Nguyễn Đăng Dương  38' Chi tiết Nguyễn Đức Trường  25'
Loạt sút luân lưu
  • Văn Khang Phạt đền thành công
  • Trung Hiếu Phạt đền thành công
  • Thành Đạt Phạt đền hỏng
  • Thanh Bình Phạt đền thành công
  • Hữu Tuấn Phạt đền hỏng
3–4
  • Phạt đền thành công Quang Duyệt
  • Phạt đền thành công Lê Lộc
  • Phạt đền thành công Thành Vinh
  • Phạt đền thành công Thanh Bình
Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội
Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện

Hà Nội1–1LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Nguyễn Văn Trường  87' Chi tiết Nguyễn Văn Triệu  47'
Loạt sút luân lưu
  • Văn Trường Phạt đền hỏng
  • Văn Tuyến Phạt đền thành công
  • Xuân Toàn Phạt đền thành công
  • Đức Anh Phạt đền thành công
  • Trung Thành Phạt đền thành công
  • Văn Sơn Phạt đền thành công
  • Quốc Khánh Phạt đền hỏng
  • Sỹ Đức Phạt đền thành công
  • Văn Hà Phạt đền hỏng
  • Văn Dũng Phạt đền thành công
  • Tiến Mạnh Phạt đền hỏng
7–8
  • Phạt đền thành công Đức Việt
  • Phạt đền thành công Khánh Duy
  • Phạt đền thành công Lý Đức
  • Phạt đền hỏng Trung Vinh
  • Phạt đền thành công Thành Đạt
  • Phạt đền thành công Quang Kiệt
  • Phạt đền hỏng Nhật Minh
  • Phạt đền thành công Minh Quang
  • Phạt đền hỏng Quốc Việt
  • Phạt đền thành công Văn Triệu
  • Phạt đền thành công Trung Kiên
Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội
Trọng tài: Lê Thanh Tùng

Đông Á Thanh Hóa10–1Đồng Tháp
  • Lê Văn Thuận  7'63'
  • Nguyễn Văn Tiếp  11'61'
  • Hà Minh Đức  12'
  • Lê Văn Cường  26'
  • Nguyễn Ngọc Mỹ  44'55' (ph.đ.)
  • Lê Văn Hoàn  74'79'
Chi tiết
  • Phùng Khắc Lê  89'
Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo

PVF2–0SHB Đà Nẵng
  • Trần Vũ Ngọc Tài  35'
  • Nguyễn Hoàng Anh  90+6'
Chi tiết
Trọng tài: Trần Thế Anh

Bán kết

Quảng Nam1–1LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Nguyễn Thanh Huy Bảo  75' Chi tiết Nguyễn Minh Tâm  15'
Loạt sút luân lưu
  • Quang Duyệt Phạt đền hỏng
  • Lê Lộc Phạt đền thành công
  • Nhật Hoàng Phạt đền thành công
  • Sỹ Đàn Phạt đền thành công
3–5
  • Phạt đền thành công Đức Việt
  • Phạt đền thành công Hoàng Minh
  • Phạt đền thành công Lý Đức
  • Phạt đền thành công Minh Tâm
  • Phạt đền thành công Thành Đạt
Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc

Đông Á Thanh Hóa2–2PVF
  • Nguyễn Văn Tiếp  57'
  • Nguyễn Ngọc Mỹ  67'
Chi tiết
  • Nguyễn Lê Phát  34'
  • Nguyễn Gia Bảo  45'
Loạt sút luân lưu
  • Ngọc Mỹ Phạt đền thành công
  • Văn Hoàn Phạt đền thành công
  • Công Sơn Phạt đền hỏng
  • Văn Thuận Phạt đền thành công
  • Minh Đức Phạt đền thành công
  • Văn Tiếp Phạt đền hỏng
4–5
  • Phạt đền hỏng Minh Quang
  • Phạt đền thành công Lê Phát
  • Phạt đền thành công Hoàng Sơn
  • Phạt đền thành công Quang Anh
  • Phạt đền thành công Anh Tuấn
  • Phạt đền thành công Minh Nhật
Trọng tài: Lê Thanh Tùng

Chung kết

LPBank Hoàng Anh Gia Lai0–0PVF
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
  • Đức Việt Phạt đền thành công
  • Hoàng Minh Phạt đền thành công
  • Lý Đức Phạt đền thành công
  • Thành Đạt Phạt đền thành công
4–2[4]
  • Phạt đền hỏng Lê Phát
  • Phạt đền thành công Hoàng Sơn
  • Phạt đền thành công Minh Nhật
  • Phạt đền hỏng Quang Anh
Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc

Thống kê

Vô địch

Vô địch Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024
LPBank Hoàng Anh Gia Lai
LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Lần thứ 2

Các giải thưởng

Các giải thưởng dưới đây đã được trao sau khi giải đấu kết thúc:[5]

Vua phá lưới Cầu thủ xuất sắc nhất Thủ môn xuất sắc nhất Giải phong cách
Nguyễn Ngọc Mỹ (Đông Á Thanh Hóa) Nguyễn Đức Việt (LPBank Hoàng Anh Gia Lai) Trần Trung Kiên (LPBank Hoàng Anh Gia Lai) Đông Á Thanh Hóa

Đội hình tiêu biểu

Đội hình tiêu biểu của giải đấu, do ban tổ chức bình chọn, là đội hình gồm những cầu thủ thi đấu ấn tượng nhất tại các vị trí được chọn lựa trong giải đấu.

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 94 bàn thắng ghi được trong 25 trận đấu, trung bình 3.76 bàn thắng mỗi trận đấu.

6 bàn thắng

Tham khảo

  1. ^ Quốc Cường (19 tháng 1 năm 2024). “Công ty CPTT Thanh Niên gởi công văn thông báo tạm ngưng tổ chức VCK giải U19 năm 2024”. Sài Gòn Giải Phóng Thể Thao. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2024.
  2. ^ “VFF - Thông báo số 4 về việc công tác tổ chức Vòng chung kết giải Bóng đá U21 quốc gia 2024”. VFF. 25 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2024.
  3. ^ “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch U-21 quốc gia 2024” (PDF). VFF.
  4. ^ Nhóm PV (12 tháng 8 năm 2024). “U21 Hoàng Anh Gia Lai vô địch giải U21 quốc gia 2024”. Lao Động. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2024.
  5. ^ “VFF - Lễ bế mạc giải bóng đá vô địch U21 quốc gia 2024”. VFF. 12 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Liên đoàn bóng đá Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Đội tuyển quốc gia
Nam
Nữ
Giải đấu quốc gia
Nam
Nữ
Cúp quốc gia
Nam
Nữ
  • Cúp Quốc gia
Giải đấu giao hữu
Giải đấu khác
Giải thưởng
Kình địch
Câu lạc bộ
Đội tuyển quốc gia
Lịch sử
  • x
  • t
  • s
Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia Việt Nam
Các mùa giải
Giải bóng đá U-22 Quốc gia
Giải bóng đá U-21 Quốc gia
Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia
Vòng loại