Genyophryninae
Genyophryninae | |
---|---|
Ếch Fry (Austrochaperina fryi) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Phân bộ (subordo) | Neobatrachia |
Họ (familia) | Microhylidae |
Phân họ (subfamilia) | Genyophryninae Boulenger, 1890 |
Các chi | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Genyophryninae Boulenger, 1890[1] |
Genyophryninae là một phân họ từng được công nhận trong họ Nhái bầu trước sửa đổi năm 2006 của Frost và ctv[2]. Hiện tại toàn bộ các chi trong phân họ này đã được sáp nhập vào phân họ Asterophryinae.
Các chi
- Albericus Burton & Zweifel, 1995
- Aphantophryne Fry, 1917
- Austrochaperina Fry, 1912
- Choerophryne Kampen, 1914
- Cophixalus Boettger, 1892
- Copiula Méhely, 1901
- Genyophryne Boulenger, 1890
- Liophryne Boulenger, 1897
- Oreophryne Boettger, 1895
- Oxydactyla Kampen, 1913
- Sphenophryne Peters & Doria, 1878
Hình ảnh
Ghi chú
- ^ Genyophryninae (TSN 661436) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Frost D. R., T. Grant, J. Faivovich, R. H. Bain, A. Haas, C. F. B. Haddad, R. O. de Sá, A. Channing, M. Wilkinson, S. C. Donnellan, C. J. Raxworthy, J. A. Campbell, B. L. Blotto, P. E. Moler, R. C. Drewes, R. A. Nussbaum, J. D. Lynch, D. M. Green, Wheeler, 2006. The amphibian tree of life. Bulletin of the American Museum of Natural History 297:1-370
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Asterophryinae tại Wikimedia Commons
Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|