Friedrichshafen FF.41

FF.41
Kiểu Máy bay trinh sát
Nhà chế tạo Flugzeugbau Friedrichshafen GmbH
Chuyến bay đầu 1917
Vào trang bị 1917
Sử dụng chính Kaiserliche Marine
Không quân Phần Lan
Không quân Estonia
Số lượng sản xuất 9

Friedrichshafen FF.41 là một loại máy bay trinh sát của Đế quốc Đức trong Chiến tranh thế giới I, do Flugzeugbau Friedrichshafen thiết kế năm 1917.

Quốc gia sử dụng

 Estonia
Không quân Estonia
 Phần Lan
Không quân Phần Lan
 German Empire
Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (FF.41)

Dữ liệu lấy từ Thulinista Hornetiin

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 13,70 m (44 ft 11 in)
  • Sải cánh: 21,96 m (72 ft 0 in)
  • Chiều cao: 4,65 m (15 ft 3 in)
  • Diện tích cánh: 112,5 m² (1.210,5 ft²)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.670 kg (7.340 lb)
  • Động cơ: 2 × Benz Bz.III kiểu động cơ piston 6 xy-lanh, làm mát bằng nước, 112 kW (150 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 1 × súng máy 7,92 mm (.312 in)
  • Bombs
  • 1 × ngư lôi 700 kg (1,540 lb)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay quân sự của Đức
    • Danh sách máy bay của Không quân Phần Lan
    • Danh sách thủy phi cơ và tàu bay

    Nguồn tham khảo

    • Timo Heinonen (1992). Thulinista Hornetiin - 75 vuotta Suomen ilmavoimien lentokoneita. Tikkakoski: Keski-Suomen ilmailumuseo. ISBN 951-95688-2-4.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Flugzeugbau Friedrichshafen chế tạo
    Định danh
    công ty

    FF.1 • FF.2 • FF.4 • FF.7 • FF.8 • FF.9 • FF.11 • FF.15 • FF.17 • FF.19 • FF.21 • FF.27 • FF.29 • FF.31 • FF.33 • FF.34 • FF.35 • FF.36 • FF.37 • FF.38 • FF.39 • FF.40 • FF.41 • FF.43 • FF.44 • FF.45 • FF.46 • FF.48 • FF.49 • FF.53 • FF.54 • FF.55 • FF.59 • FF.60 • FF.61 • FF.62 • FF.63 • FF.64 • FF.66 • FF.67 • FF.71

    Định danh Idflieg

    C.I

    D.I • D.II

    G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI

    N.I