Foster Wikner Wicko

Wicko / Warferry
Máy bay đua Wicko Số 48 tại sân bay Pendeford ở Wolverhampton năm 1953
Kiểu Máy bay thông dụng
Nhà chế tạo Foster Wikner Aircraft
Nhà thiết kế Geoffrey N Wikner
Chuyến bay đầu 1936
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 10

Foster Wikner Wicko là một loại máy bay thông dụng của Anh trong thập niên 1930. DO hãng Foster Wikner Aircraft Company Limited ở Sân bay Southampton, Hampshire chế tạo.

Biến thể

  • Wicko F.W.1
  • Wicko F.W.2
  • Wicko F.W.3
  • Wicko G.M.1
    • Warferry

Quốc gia sử dụng

 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Wicko G.M.1)

Dữ liệu lấy từ Jackson p. 207

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 23 ft 3 in (7,09 m)
  • Sải cánh: 31 ft 6 in[1] (9,60 m)
  • Chiều cao: 6 ft 7 in (2,01 m)
  • Diện tích cánh: 153 ft² (14,21 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.255 lb (569 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2000 lb (908 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2,000 lb (907 kg)
  • Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy Major, 130 hp (97 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 140 mph (225 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 120 mph (192 km/h)
  • Tầm bay: 480 dặm (770 km)
  • Trần bay: 20.000 ft (6.100 m)
  • Vận tốc lên cao: 800 ft/phút (4,06 m/s)
  • Tải trên cánh: 13 lb/ft2 (63,4 kg/m2)
  • Công suất/trọng lượng: 0.065 hp/lb (10.6 W/kg)

Xem thêm

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF
  • Danh sách máy bay của RNZAF

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Jane's All the World's Aircraft 1938, p.78c
Tài liệu
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.
  • Jackson, A.J. (1974). British Civil Aircraft since 1919 Volume 2. London: Putnam. ISBN 0-370-10010-7.
  • Grey, C.G. and Bridgman, L. Jane's All the World's Aircraft 1938. (1972). Newton Abbot: David & Charles. ISBN 0-7153-5734-4

Liên kết ngoài