Fonscochlea conica
Fonscochlea conica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Hydrobiidae |
Chi (genus) | Fonscochlea |
Loài (species) | F. conica |
Danh pháp hai phần | |
Fonscochlea conica Ponder, Hershler & Jenkins, 1989 |
Fonscochlea conica là một loài ốc nước ngọt nhỏ, động vật thân mềm chân bụng có mài sống trong môi trường nước ngọt trong họ Hydrobiidae. Đây là loài đặc hữu của Úc.
Chú thích
Tham khảo
- Mollusc Specialist Group 1996. Fonscochlea conica. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 6 tháng 8 năm 2007.
Bài viết liên quan tới họ sên ốc Hydrobiidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|