Farman F.31

F.31
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Farman
Nhà thiết kế Henry Farman
Chuyến bay đầu Mùa hè năm 1918
Số lượng sản xuất 1

Farman F.31 là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Pháp trong thập niên 1910.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Green & Swanborough, page 202

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7.35 m (24 ft 1 in)
  • Sải cánh: 11.76 m (38 ft 6 in)
  • Chiều cao: 2.58 m (8 ft 9 in)
  • Trọng lượng rỗng: 869 kg (1916 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1469 kg (3239 lb)
  • Powerplant: 1 × Liberty 12, 298 kW (400 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy Vickers.303 in
  • 1 × Súng máy Lewis.303 in
  • Tham khảo

    • Green, William (1994). The Complete Book of Fighters. Gordon Swanborough. Godalming, UK: Salamander Books. tr. 415.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Henri Farman, Maurice Farman và Farman Aviation Works chế tạo
    Henri Farman

    HF.6 • HF.7 • HF.10 • HF.14 • HF.16 • HF.19 • HF.20 • HF.21 • HF.22 • HF.23 • HF.24 • HF.26 • HF.27 • HF.30A • HF.206

    Maurice Farman

    MF.6 • MF.7 • MF.8 • MF.9 • MF.11 • MF.16

    Freres Farman/
    Farman Aviation Works

    I • II • III • A.2 • B.2 • BN.4 • F.3X • F.4X • F.21 • F.31 • F.40 • F.41 • F.50 (Máy bay trên đất liền) • F.50 (Tàu bay) • F.51 • F.56 • F.60 • F.60 Goliath • F.63 Goliath • FF.65 Sport • Moustique • F.70 • F.73 • F.80 • F.110 • F.120 • F.130 • F.140 • F.150 • F.160 • F.162 • F.166 • F.167 • F.168 • F.169 • F.170 • F.180 • F.190 • F.200 • F.209 • F.211 • F.220 • F.230 • F.250 • F.270 • F.280 • F.290 • F.300 • F.310 • F.350 • F.360 • F.370 • F.380 • F.390 • F.400 • F.410 • F.420 • F.430 • F.450 • F.455 • F.460 • F.470 • F.480 • F.500 • F.510 • F.520 • F.1000 • F.1010 • F.1020