Farman F.150

F.150 Marin
Kiểu Máy bay ném bom hai tầng cánh
Nguồn gốc Pháp
Nhà chế tạo Farman
Chuyến bay đầu 1926

Farman F.150 Marin là một loại máy bay ném bom hai tầng cánh của Pháp trong thập niên 1920, do hãng Farman thiết kế chế tạo cho Hải quân Pháp.

Tính năng kỹ chiến thuật (bản trên bộ)

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 11.46 m (37 ft 7¼ in)
  • Sải cánh: 20.30 m (66 ft 7¼ in)
  • Diện tích cánh: 131.60 m2 (1416.58 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2970 kg (6548 lb)
  • Trọng lượng có tải: 5270 kg (11618 lb)
  • Powerplant: 3 × Gnome-Rhône Jupiter, 313 kW (420 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 4 × súng máy 0.303 in (7,7 mm)
  • 1200kg (2646lb) bom hoặc 1 ngư lôi
  • Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Orbis 1985, p. 1740

    Tài liệu

    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Henri Farman, Maurice Farman và Farman Aviation Works chế tạo
    Henri Farman

    HF.6 • HF.7 • HF.10 • HF.14 • HF.16 • HF.19 • HF.20 • HF.21 • HF.22 • HF.23 • HF.24 • HF.26 • HF.27 • HF.30A • HF.206

    Maurice Farman

    MF.6 • MF.7 • MF.8 • MF.9 • MF.11 • MF.16

    Freres Farman/
    Farman Aviation Works

    I • II • III • A.2 • B.2 • BN.4 • F.3X • F.4X • F.21 • F.31 • F.40 • F.41 • F.50 (Máy bay trên đất liền) • F.50 (Tàu bay) • F.51 • F.56 • F.60 • F.60 Goliath • F.63 Goliath • FF.65 Sport • Moustique • F.70 • F.73 • F.80 • F.110 • F.120 • F.130 • F.140 • F.150 • F.160 • F.162 • F.166 • F.167 • F.168 • F.169 • F.170 • F.180 • F.190 • F.200 • F.209 • F.211 • F.220 • F.230 • F.250 • F.270 • F.280 • F.290 • F.300 • F.310 • F.350 • F.360 • F.370 • F.380 • F.390 • F.400 • F.410 • F.420 • F.430 • F.450 • F.455 • F.460 • F.470 • F.480 • F.500 • F.510 • F.520 • F.1000 • F.1010 • F.1020