Ethulose
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC |
|
Các định danh | |
Số đăng ký CAS |
|
ChemSpider |
|
Số E | E467 (làm đặc, ...) |
ECHA InfoCard | 100.126.366 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | variable |
Khối lượng phân tử | variable |
(kiểm chứng) |
Ethulose là một thuốc nhuận tràng. Nó còn được gọi là ethylhydroxyethylcellulose.[1]
Là một chất phụ gia thực phẩm với INS số 467, ethulose được sử dụng làm chất nhũ hóa.
Ttham khảo
- ^ TOMENIUS J (1955). “[Ethylhydroxyethylcellulose (ethulose) as a remedy in functional intestinal disorders.]”. Svenska läkartidningen (bằng tiếng Thụy Điển). 52 (37): 2254–64. PMID 13267828.