Eristalis saxorum
Eristalis saxorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Eristalis |
Loài (species) | E. saxorum |
Danh pháp hai phần | |
Eristalis saxorum Wiedemann, 1830 |
Eristalis saxorum là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Wiedemann mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. Eristalis saxorum phân bố ở miền Tân bắc[1][2]
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Eristalis saxorum tại Wikispecies
Bài viết phân họ ruồi giả ong Eristalinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|