Encainide
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Enkaid |
AHFS/Drugs.com | Thông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex |
MedlinePlus | a605040 |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID |
|
DrugBank |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất |
|
KEGG |
|
ChEBI |
|
ChEMBL |
|
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C22H28N2O2 |
Khối lượng phân tử | 352.47 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) |
|
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Encainide (tên thương mại Enkaid) là một thuốc chống loạn nhịp nhóm Ic. Nó không còn được sử dụng vì thường xuyên gây ra Chứng loạn nhịp tim là tác dụng phụ của thuốc.[1]
Tổng hợp
Xem thêm
- Thử nghiệm ức chế rối loạn nhịp tim
Tham khảo
- ^ Echt, D. S.; Liebson, P. R.; Mitchell, L. B.; Peters, R. W.; Obias-Manno, D.; Barker, A. H.; Arensberg, D.; Baker, A.; Friedman, L. (1991). “Mortality and Morbidity in Patients Receiving Encainide, Flecainide, or Placebo”. New England Journal of Medicine. 324 (12): 781–788. doi:10.1056/NEJM199103213241201. PMID 1900101.
- ^ S.J. Dykstra, J.L. Minelli, Đăng ký phát minh {{{country}}} {{{number}}}, "{{{title}}}", trao vào [[{{{gdate}}}]] (1972).
- ^ S.J. Dykstra, J.L. Minelli, Bằng sáng chế Hoa Kỳ số 3.931.195 (1976).
- ^ Dykstra, Stanley J. (1973). “Lysergic acid and quinidine analogs. 2-(o-Acylaminophenethyl)piperidines”. Journal of Medicinal Chemistry. 16 (9): 1015–1020. doi:10.1021/jm00267a012. PMID 4745503.