Enbetsu, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Enbetsu 遠別町 | |
---|---|
Tòa thị chính Enbetsu | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Enbetsu trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi) | |
Enbetsu Vị trí Enbetsu trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 44°43′0″B 141°48′0″Đ / 44,71667°B 141,8°Đ / 44.71667; 141.80000 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Rumoi) |
Huyện | Teshio |
Thành lập | 1907 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sasakawa Kōshi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 590,86 km2 (228,13 mi2) |
Độ cao | 1.031,5 m (3,384,2 ft) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 2,520 |
• Mật độ | 4,3/km2 (11/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 098-3543 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3-37 Honchō, Enbetsu, Teshio-gun, Hokkaido 098-3543 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hoa | Rhododendron |
Cây | Betula pendula |
Enbetsu (遠別町, Enbetsu-chō?) là thị trấn thuộc huyên Teshio, phó tỉnh Rumoi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.520 người và mật độ dân số là 4,3 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 590,86 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
- Phó tỉnh Rumoi
- Phó tỉnh Kamikawa
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Enbetsu, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.4 (48.9) | 12.2 (54.0) | 15.4 (59.7) | 23.0 (73.4) | 28.1 (82.6) | 32.6 (90.7) | 33.3 (91.9) | 34.2 (93.6) | 32.0 (89.6) | 22.4 (72.3) | 18.6 (65.5) | 13.0 (55.4) | 34.2 (93.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −2.2 (28.0) | −1.5 (29.3) | 2.4 (36.3) | 8.8 (47.8) | 15.2 (59.4) | 19.5 (67.1) | 23.5 (74.3) | 24.6 (76.3) | 21.5 (70.7) | 14.9 (58.8) | 6.9 (44.4) | 0.3 (32.5) | 11.2 (52.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −5.8 (21.6) | −5.6 (21.9) | −1.4 (29.5) | 4.6 (40.3) | 10.4 (50.7) | 14.8 (58.6) | 18.9 (66.0) | 20.0 (68.0) | 16.3 (61.3) | 10.2 (50.4) | 3.4 (38.1) | −2.8 (27.0) | 6.9 (44.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −10.5 (13.1) | −11.0 (12.2) | −6.2 (20.8) | −0.1 (31.8) | 5.5 (41.9) | 10.5 (50.9) | 15.0 (59.0) | 15.9 (60.6) | 11.3 (52.3) | 5.4 (41.7) | −0.1 (31.8) | −6.4 (20.5) | 2.4 (36.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −26.8 (−16.2) | −25.6 (−14.1) | −23.1 (−9.6) | −11.3 (11.7) | −3.7 (25.3) | 0.2 (32.4) | 5.7 (42.3) | 5.5 (41.9) | 1.6 (34.9) | −5.0 (23.0) | −12.8 (9.0) | −21.9 (−7.4) | −26.8 (−16.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 73.3 (2.89) | 52.4 (2.06) | 53.1 (2.09) | 50.2 (1.98) | 68.9 (2.71) | 65.0 (2.56) | 123.0 (4.84) | 142.5 (5.61) | 126.0 (4.96) | 134.9 (5.31) | 129.4 (5.09) | 97.4 (3.83) | 1.121,9 (44.17) |
Số ngày mưa trung bình | 19.5 | 15.4 | 13.1 | 10.8 | 10.5 | 9.7 | 10.0 | 10.7 | 11.4 | 15.8 | 19.2 | 21.1 | 167.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 48.6 | 76.4 | 129.8 | 165.8 | 188.4 | 160.8 | 155.9 | 164.2 | 170.3 | 119.8 | 51.0 | 28.5 | 1.461,5 |
Nguồn 1: JMA[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Tham khảo
- ^ “Enbetsu (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|