Ehretia decaryi
Ehretia decaryi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Boraginales |
Họ (familia) | Ehretiaceae |
Chi (genus) | Ehretia |
Loài (species) | E. decaryi |
Danh pháp hai phần | |
Ehretia decaryi J.S.Mill., 2002 |
Ehretia decaryi là loài thực vật có hoa trong họ Ehretiaceae. Loài này được J.S.Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Ehretia decaryi”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Ehretia decaryi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ehretia decaryi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ehretia decaryi”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ Mồ hôi (Boraginaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|