Dromaiidae
Dromaiidae | |
---|---|
Dromaius novaehollandiae | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Struthioniformes |
Họ (familia) | Dromaiidae Huxley, 1868 |
Chi (genus) | Dromaius Vieillot, 1816[1] |
Loài điển hình | |
Dromaius novaehollandiae Latham, 1790 | |
Phân bố của emu và việc tái hiện lịch sử phân bố dọc đường bờ biển quanh Tasmania | |
Loài | |
D. novaehollandiae Emu | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Dromiceius (Vieillot, 1816) |
Dromaiidae là một họ chim trong bộ Struthioniformes.[2]
Phân loại học
- Chi Dromaius
- Dromaius novaehollandiae (Latham, 1790)
- D. n. diemenensis (Tuyệt chủng 1817)
- D. n. novaehollandiae
- D. n. rothschildi
- D. n. woodwardi
- Dromaius ater† Vieillot, 1817 — éteint vers 1805
- Dromaius baudinianus† S.A. Parker, 1984 — éteint en 1827
- Dromaius novaehollandiae (Latham, 1790)
- Chi Emuarius - « emuwaries » (hóa thạch)
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Brands, Sheila (14 tháng 8 năm 2008). “Systema Naturae 2000 / Classification, Genus Dromaius”. Project: The Taxonomicon. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)[liên kết hỏng] - ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|