Diêm vương
Diêm Ma La Già (chữ Hán: 閻魔羅闍, dịch âm từ tiếng Phạn "यमराज" Yamarāja - Quả ma nhật hạ), gọi tắt là Diêm La vương (閻羅王) hoặc Diêm vương (閻王), Minh vương (冥王) là thần cai quản địa ngục trong tín ngưỡng Ấn Độ giáo và Phật giáo.
Xem thêm
- Hades - vị thần cai quản địa ngục trong thần thoại Hy Lạp
- Pluto - vị thần cai quản địa ngục trong thần thoại La Mã
- Osiris - vị thần cai quản địa ngục trong thần thoại Ai Cập
- Thập điện Diêm vương
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bài viết chủ đề Phật giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Danh sách các khái niệm về Âm phủ/Địa ngục | ||
---|---|---|
Phật giáo | (Naraka · Bát nhiệt địa ngục) | |
Kitô giáo | ||
Thần thoại Bắc Âu và Germanic | (Helheim · Niflheim) | |
Thần thoại Hy Lạp | ||
Ấn Độ giáo | (Nakara · Patala) | |
Hồi giáo | (Barzakh · Jahannam · Araf · Sijjin) | |
Do Thái giáo | (Gehennom · Sheol · Tzalmavet · Abaddon · Thế giới bóng tối · Dudael) | |
Mesoamerican | ||
Tôn giáo Châu Phi | (Ikole Orun · mkpọsọk · Effiatt · Asamando · owuo · Ọnọsi · Ekera) | |
Tôn giáo đảo Thái Bình Dương | (Pulotu · Bulu · Murimuria · Burotu · Te Reinga Wairua · Rarohenga · Hawaiki · Hiyoyoa · Rangi Tuarea · Te Toi-o-nga-Ranga · Uranga-o-te-rā · Nabagatai · Tuma · Iva · Lua-o-Milu · Nga- Atua) | |
Thần thoại Slav | (Nav · Podsvetie · Peklo) | |
Thần thoại Mapuche | (Pellumawida · Ngullchenmaiwe · Degin · Wenuleufu) | |
Tôn giáo Inuit | (Adlivun · Adliparmiut) | |
Thế giới ngầm: | Hỏa giáo (Hamistagan) • Thần thoại Phần Lan (Tuonela) • Tôn giáo Lưỡng Hà cổ đại (Kur) • Thần thoại Thổ Nhĩ Kỳ (Tamag) • Thần đạo Nhật Bản (Yomi) • Truyền thuyết Ba Tư (Duzakh) • Tôn giáo Ai Cập cổ đại (Duat) • Thần thoại Ireland (Tech Duinn) • Thần thoại Zuni (Ánosin Téhuli) • Thần thoại Miwok (ute-yomigo) • Thần thoại Hungary (Pokol) • Thần thoại Estonia (Manala) • Truyền thuyết Trung Hoa (Địa ngục) • Jaina giáo (Nakara) • Thần thoại Sunda Wiwitan (Buana Larang) • Thần thoại Albania (Ferri) • Thần thoại Mã Lai (Alam Ghaib) • Thần thoại Litva (Anapilis) • Thần thoại Latvia (Aizsaule) • Thần thoại Gruzia (Kveskneli) • Thần thoại Hittite (Dankuš tekan) • Thần thoại Guanche (Guayota) • Thần thoại La Mã (Orcus) • Thần thoại Meitei (Khamnung Sawa) | |
Khác | (Bridge of Dread · Cổng địa ngục · as-Sirāt · Nại Hà · Cầu Chinvat · Syr Yu · Styx · Hitfun · Yomotsu Hirasaka · Gjöll · Siniawis · Quỷ Môn Quan) |
| |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Y học |
| ||||||||||||
Danh sách | |||||||||||||
Tỷ lệ tử vong |
| ||||||||||||
Bất tử | |||||||||||||
Sau khi chết |
| ||||||||||||
Siêu linh | |||||||||||||
Pháp lý |
| ||||||||||||
Trong nghệ thuật | |||||||||||||
Lĩnh vực liên quan |
| ||||||||||||
Khác |
| ||||||||||||
|