Danh sách series anime theo số tập
- Đây là một danh sách chưa hoàn tất, và có thể sẽ không bao giờ thỏa mãn yêu cầu hoàn tất. Bạn có thể đóng góp bằng cách mở rộng nó bằng các thông tin đáng tin cậy.
Một phần của loạt bài |
Manga và anime |
---|
Manga
|
Anime
|
Cá nhân
|
Chung
|
Liên quan |
|
Dưới đây là danh sách các loạt phim anime theo số lượng tập. Số tập tối thiểu của mỗi loạt phim được liệt kê bên dưới.
Truyền hình
Cập nhật lần cuối vào ngày 31 tháng 12 năm 2023.
No. | Tên chương trình | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Tổng số tập | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sazae-san | 2.640[1][2][3][n 1] | 7 phút | ||
2 | Nintama Rantarō | 2.321[4][n 2] | 10 phút | ||
3 | Ojarumaru | 1.947 | 10 phút | ||
4 | Oyako Club (ja) | 1.818[5] | 5 phút | ||
5 | Doraemon (1979) | 1.787 | 11 phút | ||
6 | Soreike! Anpanman | 1.572 | 24 phút | ||
7 | Kirin no Monoshiri Yakata (ja) | 1.565 | 5 phút | ||
8 | Kirin Ashita no Calendar (ja) | 1.498 | 5 phút | ||
9 | Manga Nippon Mukashi Banashi (ja) | 1.494[n 3] | 24 phút | ||
10 | Hoka Hoka Kazoku | 1.428[6] | 5 phút | ||
11 | Nhóc Maruko | 1.414[7] | 24 phút | ||
12 | Monoshiri Daigaku Ashita no Calendar (ja) | 1.274 | 5 phút | ||
13 | Shin – Cậu bé bút chì | 1.213[8] | 21 phút | ||
14 | Thám tử lừng danh Conan | 1.108 | 24–150 phút | ||
15 | One Piece | 1.088 | 24–48 phút | ||
16 | Sekai Monoshiri Ryokō (ja) | 1.006 | 5 phút | ||
17 | Doraemon (2005) | 791 | 12–120 phút | ||
18 | Kotowaza House (ja) | 773[9] | 24 phút | ||
19 | Asadayo!Kaishain (ja) | 744 | 1 phút | ||
20 | Shima Shima Tora no Shimajirō | 726 | 24 phút | ||
21 | Ninja Hattori-kun | 696 | 10–15 phút | ||
22 | Hana Kappa (ja) | 566 | 12–24 phút | ||
23 | Perman - Cậu bé siêu nhân | 526 | 12 phút | ||
24 | Obake no Q-tarō | 510 | 24 phút | ||
25 | Naruto: Shippuden | 500 | 24 phút | ||
26 | Morning Ninja team Gatchaman (ja) | 475 | 1 phút | ||
27 | Cooking Idol I! My! Mine! (ja) | 400 | 10 phút | ||
28 | Shimajiro no Waow (ja) | 398 | 8 phút | ||
29 | Kochira Katsushika-ku Kameari Kōen-mae Hashutsujo | 373 | 24 phút | ||
30 | Gintama | 367 | 24 phút | ||
31 | Bleach | 366 | 24 phút | ||
32 | Kirin Monoshiri Daigaku: Manga Jinbutsushi (ja) | 366 | 5 phút | ||
33 | Charady no Joke na Mainichi (ja) | 365 | 3 phút | ||
34 | Keroro Gunso | 358 | 24 phút | ||
35 | Cuốn từ điển kỳ bí | 331 | 24 phút | ||
36 | Atashin'chi | 330 | 24 phim | ||
37 | Fairy Tail | 29 tháng 9 năm 2019 | 328 | 24 phút | |
38 | Otogi Manga Calendar | 312 | 3 phút | ||
39 | Manga Hajimete Monogatari (ja) | 305 | 24 phút | ||
40 | Kaba Totto | 300 | 3 phút | ||
41 | Hamtaro | 296 | |||
42 | Tiểu hòa thượng Ikkyū | 296 | 24 phút | ||
43 | Dragon Ball Z | 291 | 24 phút | ||
44 | Dotanba no Manners (ja) | 283 | 5 phút | ||
45 | Pokémon (original series) | 276 | 24 phút | ||
46 | Gan to Gon | 260 | 5 phút | ||
47 | Hoshi no Ko Poron | 260 | 5 phút | ||
48 | Furusato Saisei: Nippon no Mukashi Banashi | 258 | 24 phút | ||
49 | Penguin no Mondai | 253 | 10 phút | ||
50 | Good Morning!!! DORONJO (ja) | 243 | 1 phút | ||
51 | Dr. Slump Arale-chan | 243 | 24 phút | ||
53 | Itazura tenshi Chippo-chan (ja) | 240 | |||
54 | Ohayō Hakushon Daimaō (ja) | 237 | |||
55 | Mazinger ZIP (ja) | 227 | |||
56 | Miracle! Mimika (ja) | 225 | |||
57 | Yu-Gi-Oh! Duel Monsters | 224 | |||
58 | Naruto | 220 | 24 phút | ||
59 | Yo-kai Watch | 214 | |||
60 | Katekyō Hitman Reborn! | 203 | |||
61 | Ojamajo Doremi | 201 | |||
62 | Sailor Moon | 200 | |||
63 | O-bake no Holly | 200 | |||
64 | Parasol Henbē | 200 | |||
65 | Gatapishi (ja) | 199 | |||
66 | Susume! Kitchin Sentai Kukkurun (ja) | 196 | |||
67 | Kaiketsu Tamagon | 195 | |||
68 | Urusei Yatsura | 195 | |||
69 | Astro Boy | 193 | |||
70 | Inuyasha | 193 | |||
71 | Pokémon: Advanced Generation | 193 | |||
72 | Pokémon: Diamond & Pearl | 191 | |||
73 | Kyojin no Hoshi | 182[n 4] | |||
74 | Yu-Gi-Oh! GX | 180 | |||
75 | Aikatsu (ja) | 178 | |||
76 | Hoàng tử Tennis | 178 | |||
77 | Zenmai Zamurai | 175 | |||
78 | Mirmo de Pon! | 172 | |||
79 | Black Clover | Hiện vẫn đang sản xuất | 170 | 24 phút | |
80 | Chirorin Mura Monogatari (ja) | 170 | |||
81 | Chú mèo Poko | 170 | |||
82 | Yadamon | 170 | |||
83 | Obocchama-kun (ja) | 164 | |||
84 | Dokaben | 163 | |||
85 | Hai! Akko Desu (ja) | 163 | |||
86 | Sobakasu Pucchi! (ja) | 162 | |||
87 | Ranma ½ | 161 | |||
88 | Dragon Ball Kai (ja) | 159 | |||
89 | Odenkun (ja) | 156 | |||
90 | Bōken Shōnen Shadar (ja) | 156 | |||
91 | Chō Tokkyū Hikarian | 156 | |||
92 | Otoko do-Ahou! Koushien (ja) | 156 | |||
93 | Pinch to Punch (ja) | 156 | |||
94 | Otoko Ippiki Gaki Daishou (ja) | 156 | |||
95 | Urikupen Kyuujo-tai (ja) | 156 | |||
96 | Lupin III Part II | 155 | |||
97 | Major | 154 | |||
98 | Yu-Gi-Oh! 5D's | 154 | |||
99 | Dragon Ball | 153 | 24 phút | ||
100 | Pro Golfer Saru (ja) | 153 | |||
101 | Kirarin Revolution | 153 | |||
102 | Hokuto no Ken | 152 | |||
103 | Cooking Papa | 151 | |||
104 | Tetsujin 28-go Gao! (ja) | 151 | |||
105 | Konjiki no Gasshu!! | 150 | |||
106 | Hunter × Hunter (2011) | 148 | |||
107 | Thám tử Kindaichi | 148 | |||
108 | Yu-Gi-Oh! Arc-V | 148 | |||
109 | Toriko | 147 | |||
110 | Eyeshield 21 | 145 | |||
111 | Boruto: Naruto Next Generations | Hiện vẫn đang sản xuất | 138 | 24 phút | |
112 | Dragon Ball Super | 131 | 23 phút | ||
113 | Yu-Gi-Oh! VRAINS | 25 tháng 9 năm 2019 | 120 | ≥ (?) phút | |
114 | D.Gray-man | 116 | |||
115 | Hành trình U Linh Giới | 112 |
OVA
No. | Tên chương trình | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Số tập |
---|---|---|---|---|
1 | Legend of the Galactic Heroes | Tháng 12 năm 1996 | Tháng 3 năm | 110 |
2 | Puchimas! Petit Idolmaster | Tháng 1 năm 2013 | Tháng 3 năm 2013 | 64 |
3 | Legend of the Galactic Heroes Side Stories | Tháng 2 năm 1998 | Tháng 7 năm 2000 | 52 |
4 | Konpeki no Kantai | Tháng 2 năm 1993 | Tháng 8 năm 2004 | 32 |
5 | Saint Seiya: Hades | Tháng 11 năm 2002 | Tháng 8 năm 2008 | 31 |
6 | Hunter × Hunter | Tháng 1 năm 2002 | Tháng 8 năm 2004 | 30 |
7 | Tenchi Muyo! Ryo-Ohki | Tháng 9 năm 1992 | May 2021 | 30 |
8 | Case Closed | Tháng 3 năm 2000 | April 2012 | 27 |
9 | Saint Seiya: The Lost Canvas | Tháng 1 năm 2009 | July 2011 | 26 |
10 | Tōma Kijinden ONI | Tháng 10 năm 1995 | March 1996 | 25 |
11 | Supernatural: The Animation | Tháng 1 năm 2011 | April 2011 | 22 |
Tham khảo
- ^ “Animation World 10月11日〜11月10日”. Animage (bằng tiếng Nhật). Tokyo, Nhật Bản: Tokuma fjfjfjfjf. 449: 157–168. ngày 10 tháng 11 năm 2015.
- ^ 『サザエさん』原作 からアニメへの歴史 (bằng tiếng Nhật). Fuji TV. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2008.
- ^ http://www.filmweb.pl/serial/Sazae-san-1969-502304
- ^ 忍たま乱太郎 これまでのおはなし (bằng tiếng Nhật). NHK. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2013.
- ^ おやこクラブ (bằng tiếng Nhật). Eiken. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ ほかほか家族 (bằng tiếng Nhật). Eiken. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
- ^ “過去のおはなし 2015年 ちびまる子ちゃん オフィシャルサイト” [Previous 2015 Stories - Chibi Maruko-chan Official Site] (bằng tiếng Nhật). Nippon Animation. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Animation World 4月11日〜5月10日”. Animage (bằng tiếng Nhật). Tokyo, Nhật Bản: Tokuma Shoten. 419: 120–127. ngày 10 tháng 5 năm 2013.
- ^ ことわざハウス (bằng tiếng Nhật). Eiken. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
Liên kết ngoài
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “n”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="n"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu