Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2015
Dưới đây là đội hình cho Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2015, được tổ chức tại Việt Nam từ ngày 1–10 tháng 5 năm 2015.
Bảng A
U-20 Úc
Huấn luyện viên trưởng: Ante Jurić[1][2]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Teagan Micah | (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (17 tuổi) | Brisbane Roar | ||
18 | 1TM | Gabrielle Dal Busco | (1997-07-16)16 tháng 7, 1997 (17 tuổi) | Perth Glory | ||
21 | 1TM | Hannah Southwell | (1999-03-04)4 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Newcastle Jets | ||
2 | 2HV | Monique Iannella | (1996-08-01)1 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Adelaide United | ||
3 | 2HV | Emma Checker | (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Melbourne Victory | ||
4 | 2HV | Ellie Carpenter | (2000-04-28)28 tháng 4, 2000 (15 tuổi) | FNSW Institute | ||
5 | 2HV | Angela Beard | (1997-08-16)16 tháng 8, 1997 (17 tuổi) | Brisbane Roar | ||
12 | 2HV | Annabel Martin | (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | NTC U17 Girls | ||
13 | 2HV | Brooke Goodrich | (1997-06-07)7 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | Brisbane Roar | ||
14 | 2HV | Chloe O'Brien | (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (17 tuổi) | Western Sydney Wanderers | ||
26 | 2HV | Natasha Prior | (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | FNSW Institute | ||
6 | 3TV | Natalie Tobin | (1996-10-13)13 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Sydney FC | ||
15 | 3TV | Kobie Ferguson | (1999-03-31)31 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Emerging Jets | ||
16 | 3TV | Julia De Angelis | (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (17 tuổi) | Canberra United | ||
17 | 3TV | Olivia Price | (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (18 tuổi) | Sydney FC | ||
25 | 3TV | Dylan Holmes | (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Fulham United | ||
7 | 4TĐ | Sunny Franco | (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | Brisbane Roar | ||
8 | 4TĐ | Amy Harrison (c) | (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Sydney FC | ||
9 | 4TĐ | Jordan Baker | (1996-11-01)1 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Western Sydney Wanderers | ||
10 | 4TĐ | Alexandra Chidiac | (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Adelaide United | ||
11 | 4TĐ | Beattie Goad | (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (17 tuổi) | Melbourne Victory | ||
19 | 4TĐ | Panagiota Petratos | (1999-06-28)28 tháng 6, 1999 (15 tuổi) | FNSW Institute | ||
20 | 4TĐ | Princess Ibini | (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (15 tuổi) | Inner West Magic | ||
22 | 4TĐ | Kally Lewis | (1997-06-07)7 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | Emerging Jets | ||
23 | 4TĐ | Emily Condon | (1998-09-01)1 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Adelaide United | ||
24 | 4TĐ | Ashlee Brodigan | (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (15 tuổi) | Emerging Jets |
Indonesia
Huấn luyện viên trưởng: Rully Nere[2][3]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Riska Julianti | (1998-07-10)10 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Bangka Belitung | |||
1TM | Vera Lestari | (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Yogyakarta | |||
2HV | Renays Ellin Clousse Bisay | (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Đông Java | |||
2HV | Nur Laili | (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Đông Java | |||
2HV | Dewi Maysaroh | (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | Đông Java | |||
2HV | Idea Rifki Agustin | (1995-08-27)27 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Yogyakarta | |||
2HV | Dwi Aprilani | (1991-04-26)26 tháng 4, 1991 (24 tuổi) | Yogyakarta | |||
2HV | Ruth Wamblolo | (1994-12-09)9 tháng 12, 1994 (20 tuổi) | Papua | |||
3TV | Tugiyati Cindy | (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (29 tuổi) | Yogyakarta | |||
3TV | Intan Nuraini | (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | Jakarta | |||
3TV | Erma Novela Sabatin | (1996-11-25)25 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Đông Java | |||
3TV | Lilla Puspita | (1989-05-27)27 tháng 5, 1989 (25 tuổi) | Đông Java | |||
3TV | Ade Mustikiana | (1999-10-03)3 tháng 10, 1999 (15 tuổi) | Bangka Belitung | |||
3TV | Christina Kaisiri (c) | (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Papua | |||
3TV | Emmy Clarce Valentina Awes | (1995-08-17)17 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Papua | |||
3TV | Marlisye Monalisa | (1991-10-03)3 tháng 10, 1991 (23 tuổi) | Papua | |||
3TV | Henny Yigibalom | (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (21 tuổi) | Papua | |||
3TV | Rulin Aspalek | (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | Papua | |||
4TĐ | Akudiana Tebai | (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (23 tuổi) | Đông Java | |||
4TĐ | Siti Latipah | (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Tây Java |
Lào
Huấn luyện viên trưởng: Kovanh Namthavixay
Thái Lan
Huấn luyện viên trưởng: Nuengrutai Srathongvian
Bảng B
Malaysia
Huấn luyện viên trưởng: Asyraaf Abdullah[4][5]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Roszaini Bakar | (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (24 tuổi) | Armed Forces FA | ||
22 | 1TM | Asma Junaidi | (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (22 tuổi) | Sabah FA | ||
25 | 1TM | Zawani Nisha Habib Rahman | (1989-09-10)10 tháng 9, 1989 (25 tuổi) | Sabah FA | ||
2 | 2HV | Nur Atikah Abdul Wahab | (1988-10-02)2 tháng 10, 1988 (26 tuổi) | Armed Forces FA | ||
5 | 2HV | Norsuriani Mazli | (1990-04-27)27 tháng 4, 1990 (25 tuổi) | Pahang FA | ||
8 | 2HV | Eslilah Esar | (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (25 tuổi) | Sabah FA | ||
9 | 2HV | Usliza Usman | (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Sabah FA | ||
13 | 2HV | Lovelytha Jelus | (1991-08-26)26 tháng 8, 1991 (23 tuổi) | Polis Di-Raja Malaysia | ||
17 | 2HV | Malini Nordin | (1985-12-29)29 tháng 12, 1985 (29 tuổi) | Negeri Sembilan Matrix | ||
20 | 2HV | Masturah Majid | (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (25 tuổi) | Sabah FA | ||
4 | 3TV | Leonie Vitus | (1981-03-24)24 tháng 3, 1981 (34 tuổi) | Sabah FA | ||
6 | 3TV | Zaffeka Zakaria | (1986-07-25)25 tháng 7, 1986 (28 tuổi) | Sabah FA | ||
9 | 3TV | Haindee Mosroh | (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | Sabah FA | ||
11 | 3TV | Siti Fairuz Abd Somad | (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (29 tuổi) | |||
14 | 3TV | Norhanisa Yahya | (1989-04-24)24 tháng 4, 1989 (26 tuổi) | Polis Di-Raja Malaysia | ||
16 | 3TV | Masyita Mohd Tajib | (1989-01-16)16 tháng 1, 1989 (26 tuổi) | Sabah FA | ||
19 | 3TV | Dardee Rofinus | (1990-01-07)7 tháng 1, 1990 (25 tuổi) | Sabah FA | ||
21 | 3TV | Shereilynn Elly Pius | (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (23 tuổi) | Sabah FA | ||
23 | 3TV | Jaciah Jumilis | (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (23 tuổi) | Sabah FA | ||
24 | 3TV | Nur Atika Omar | (1990-05-25)25 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | Sabah FA | ||
12 | 4TĐ | Angela Kais (c) | (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (34 tuổi) | Polis Di-Raja Malaysia | ||
18 | 4TĐ | Sihaya Ajad | (1990-03-10)10 tháng 3, 1990 (25 tuổi) | Polis Di-Raja Malaysia |
Myanmar
Huấn luyện viên trưởng: Daw Thet Thet Win
Philippines
Huấn luyện viên trưởng: Buda Bautista[6][7]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Inna Palacios (c) | (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | De La Salle Lady Booters | ||
13 | 1TM | Hanna Maiya Ibarra | (1989-06-13)13 tháng 6, 1989 (25 tuổi) | Green Archers United | ||
6 | 2HV | Pearl Aguilar | (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | UST Lady Booters | ||
10 | 2HV | Alesa Dolino | (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (22 tuổi) | FEU Lady Tamaraws | ||
12 | 2HV | Analou Amita | (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | FEU Lady Tamaraws | ||
17 | 2HV | Natasha Alquiros | (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (24 tuổi) | Green Archers United | ||
27 | 2HV | Rachelle Labajo | (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (20 tuổi) | DLSZ Junior Booters | ||
2 | 3TV | Raylene Larot | (1991-05-04)4 tháng 5, 1991 (23 tuổi) | Sacramento State Athletics | ||
3 | 3TV | Marice Magdolot | (1993-07-31)31 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | UST Lady Booters | ||
5 | 3TV | Jennizel Cabalan | (1994-09-06)6 tháng 9, 1994 (20 tuổi) | UST Lady Booters | ||
7 | 3TV | Jean Kadil | (1996-03-08)8 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | FEU Lady Tamaraws | ||
8 | 3TV | Antonnete Amoncio | (1995-11-29)29 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | Ateneo Lady Booters | ||
11 | 3TV | Sharmine Siaotong | (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (20 tuổi) | FEU Lady Tamaraws | ||
15 | 3TV | Hanna Parado | (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | North Florida Ospreys | ||
19 | 3TV | Sara Castañeda | (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | DLSZ Junior Booters | ||
20 | 3TV | Marie Navea-Huff | (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | UP Lady Maroons | ||
26 | 3TV | Aisa Mondero | (1989-10-26)26 tháng 10, 1989 (25 tuổi) | Sikat F.C. | ||
4 | 4TĐ | Marianne Narciso | (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (23 tuổi) | UST Lady Booters | ||
9 | 4TĐ | Jesse Shugg | (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (22 tuổi) | Unattached | ||
16 | 4TĐ | Mary Rose Obra | (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | UP Lady Maroons | ||
23 | 4TĐ | Joana Houplin | (1990-02-12)12 tháng 2, 1990 (25 tuổi) | Seattle Sounders Women |
Việt Nam
Huấn luyện viên trưởng: Norimatsu Takashi
Tham khảo
- ^ “Young Matildas depart for AFF Women's Championship”. Liên đoàn bóng đá Úc. ngày 29 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b “Final Registration of Players and Officials - 2015 AFF Women's Championship”. Liên đoàn bóng đá Việt Nam. Liên đoàn bóng đá Việt Nam. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2015.
- ^ “20 Pemain Telah di Seleksi Hari Ini” (bằng tiếng Indonesia). pssi.org. ngày 25 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Abdullah Asyraaf, new coach of national women's team”. Football Association of Malaysia. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Match Summary - Malaysia v. Philippines - 2015 AFF Women's Football Championship” (PDF). ASEAN Football Federation. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Philippines Team List” (PDF). Liên đoàn bóng đá Việt Nam. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2015.
- ^ De Guzman, Icko (ngày 29 tháng 4 năm 2015). “A Fresh Start: The Philippine Women's Team to Play in the AFF Women's Championship”. Football.com.ph. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2018.