Họ và tên | Năm sinh và năm mất | Chức vụ cao nhất | Năm trao tặng |
Trần Phú | 1904-1931 | Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |
Võ Nguyên Giáp | 1911-2013 | Đại tướng, Tổng Tư lệnh Quân đội nhân dân Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương, Phó Thủ tướng Chính phủ | 1950, 1979 |
Lê Đức Anh | 1920-2019 | Đại tướng, Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch nước Việt Nam | |
Nguyễn An Ninh | 1900-1943 | | |
Nguyễn Chí Thanh | 1914-1967 | Đại tướng, Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | |
Trần Quý Kiên | 1911-1965 | Thường Vụ xứ Ủy Bắc Kỳ -Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
Nguyễn Sơn | 1908-1956 | Thiếu tướng, Chủ tịch Ủy ban kháng chiến hành chính miền Nam Việt Nam, "Lưỡng quốc tướng quân" | |
Trần Văn Trà | 1919–1996 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Phó Tổng tham mưu trưởng (1955-1962), Tư lệnh Quân giải phóng miền Nam (1963-1967 và 1973-1975) | 2 Huân chương Hồ Chí Minh |
Kim Ngọc | 1917- 1979 | Phó Chính ủy Quân khu Việt Bắc, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | 2009 |
Tôn Thất Tùng | 1912-1982 | Thứ trưởng Bộ Y tế Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Giám đốc Bệnh viện Phủ Doãn (nay là Bệnh viện Hữu nghị Việt - Đức) | |
Trần Văn Giàu | 1911-2010 | Giáo sư | |
Trần Văn Hiển | 1922- | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IV, Bộ trưởng Bộ Nội thương. | |
Trương Mỹ Hoa | 1945- | Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, Phó Chủ tịch Quốc hội | 2007 |
Trương Văn Bang | 1911-1981 | Bí thư Xứ ủy Nam Kỳ. | |
Nguyễn Thanh Sơn | 1910-1996 | Bí thư Xứ ủy Nam Kỳ | |
Nguyễn Văn Tạo | 1908-1970 | Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | |
Phan Trọng Tuệ | 1917-1991 | Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa III và IV | |
Hoàng Văn Thái | 1915-1986 | Đại tướng, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa III, IV, V.Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | |
Chu Huy Mân | 1913-2006 | Đại tướng, Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | |
Bùi Thiện Ngộ | 1929-2006 | Thượng tướng, Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an). | 2006 |
Hoàng Minh Thảo | 1921-2008 | Thượng tướng, Viện trưởng Học viện Quốc phòng, Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự | 1993 |
Bùi Phùng | 1920-1999 | Thượng tướng, Ủy viên Trung ương Đảng khóa IV, V.Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, kiêm Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch nhà nước. | 1993 |
Lê Quang Hòa | 1914-1993 | Thượng tướng, Tổng thanh tra Quân đội kiêm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 1993 |
Nguyễn Minh Châu | 1921-1999 | Thượng tướng, Phó Tổng thanh tra Quân đội | 1993 |
Hoàng Cầm | 1920-2013 | Thượng tướng, Tổng thanh tra Quân đội (1987-1992) | 1993 |
Phạm Ngọc Mậu | 1919-1993 | Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | 1993 |
Hoàng Thế Thiện | 1922-1995 | Thiếu tướng, Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IV, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng ban Ban B.68 Trung ương Đảng | 2002 (truy tặng) |
Phan Thái Ất | 1894-1967 | Ủy viên Xứ ủy Trung kỳ Bí thư Chi bộ Đông Dương Cộng sản Đảng đầu tiên tại Anh Sơn, Bí thư Tổng Nông hội đỏ Nghệ An, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi. | 2002 (truy tặng) |
Nguyễn Ngọc Trìu | 1926-2016 | Phó Thủ tướng | 2007 |
Phan Mỹ | 1914-1987 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng | 2007 |
Nguyễn Xuân Hoàng | 1918-1987 | Trung tướng,Trưởng ban B86, Viện trưởng Viện Lịch sử quân sự Việt Nam | 2007 |
Phạm Văn Trà | 1935 | Đại tướng, Uỷ viên Bộ Chính trị, Phó bí thư Đảng ủy quân sự trung ương, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 2007 |
Lê Trung Toản | 1921-2017 | Phó trưởng Ban thường trực Ban cải tạo công thương nghiệp trung ương | 2007 |
Miguel Díaz-Canel | 1960 | Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Cuba | 2018 |
Phan Văn Định | 1904-1984 | Bi thư đầu tiên Tỉnh uỷ Quảng Nam Đà Nẵng 1930 | 2000 (truy tặng) |
Vladimir Vladimirovich Putin | 1952 | Tổng thống Liên bang Nga | 2001 |