Danh sách điển tịch văn học cổ điển Trung Quốc

Biền văn

  • Kinh Thi
  • Sở Từ
  • Lưỡng Hán Nhạc Phủ
  • Dân ca Ngụy Tấn Nam Bắc Triều
  • Phú
  • Đường Thi tam bách thủ
  • Tống Từ tam bách thủ
  • Nguyên Khúc tam bách thủ
  • Toàn Đường Thi
  • Toàn Tống Từ
  • Toàn Nguyên Khúc
  • Thi Thoại Tổng Quy

Biệt tập và Văn tập

Bình luận văn học

Hí kịch

Thời Nguyên

  • Tây sương ký (Vương Thực Phủ) (tên đầy đủ là Thôi Oanh Oanh đãi nguyệt Tây sương ký)
  • Triệu Thị cô nhi (Kỉ Quân Tường)
  • Hán Cung Thu (Mã Trí Viễn)
  • Lục Quỷ Bộ (Chung Tự Thành)
  • Thái Hòa chính âm phổ (Minh Chu Quyền)
  • Đậu Nga Oan (Quan Hán Khanh) (tên đầy đủ là Cảm thiên động địa Đậu Nga)
  • Tiễn đại duẫn trí sủng Tạ Thiên Hương (Quan Hán Khanh)
  • Đỗ Nhị Nương trí thưởng Kim Tiễn Trì (Quan Hán Khanh)
  • Vọng giang đình trung thu thiết quái đán (Quan Hán Khanh)
  • Triệu Phán Nhi phong nguyệt cứu phong trần (Quan Hán Khanh)
  • Ôn Thái Chân Ngọc Kính Đài (Quan Hán Khanh)
  • Bao đãi chế tam khám Hồ Điệp Mộng (Quan Hán Khanh)
  • Bao đãi chế trí trảm Lỗ Trai Lang (Quan Hán Khanh)
  • Uý Trì Cung đơn tiên đoạt sóc (Quan Hán Khanh)
  • Ô bồn ký (tên đầy đủ là Đinh đinh đang Bồn Nhi quỷ)
  • Bao Long đồ trí trám hợp đồng văn tự

Thời Minh

  • Mẫu đơn đình (Thang Hiển Tổ)
  • Tinh Trung kì (Phùng Mộng Long)
  • Kiều Hồng kì (Mạnh Xưng Thuấn)
  • Hoài Hương ký (40 xuất) (Lục Thái)
  • Thái Hào ký (42 xuất) (Đồ Long)
  • Vận Bích ký (40 xuất) (Ngô Khâu Thụy)
  • Loan Tì ký (27 xuất) (Diệp Hiến Tổ)
  • Ngọc Hợp ký (40 xuất) (Mai Đỉnh Tộ)
  • Kim Liên ký (36 xuất) (Trần Nhữ Nguyên)
  • Tứ Hi ký (42 xuất) (Tạ Đảng)
  • Tú Nhu ký (41 xuất) (Từ Lâm)
  • Thanh Sam ký (30 xuất) (Cố Đại Điển)
  • Hồng Lê ký (30 xuất) (Từ Phức Tộ)
  • Phần Hương ký (40 xuất) (Vương Ngọc Phong)
  • Hà Tiên ký (30 xuất) (Vô Danh Thị)
  • Tây Lâu ký (40 xuất) (Viên Vu Lệnh)
  • Đầu thoa ký (32 xuất) (Từ Phức Tộ)
  • Ngọc Hoàn ký (34 xuất) (Dương Nhu Thắng)
  • Kim Tước ký (30 xuất) (Vô Tâm Tử)
  • Tặng Thư ký (32 xuất) (Vô Danh Thị)
  • Cẩm Tiên ký (40 xuất) (Chu Lý Tĩnh)
  • Tiêu Mạt ký (36 xuất) (Đơn Bản)
  • Tử Tiêu ký (34 xuất) (Thang Hiển Tổ)
  • Thủy hử ký (32 xuất) (Hứa Tự Xương)
  • Ngọc Quyết ký (36 xuất) (Trịnh Nhược Dung)
  • Quán Viên ký (30 xuất) (Trương Phượng Dực)
  • Chủng Ngọc ký (30 xuất) (Uông Đình Nột)
  • Song Liệt ký (44 xuất) (Trương Tứ Duy)
  • Sư hống ký (30 xuất) (Uông Đình Nột)
  • Nghĩa hiệp ký (36 xuất) (Thẩm Cảnh)
  • Bạch thỏ ký (33 xuất) (Vô Danh Thị)

Thời Thanh

  • Đào Hoa Phiến (Khổng Thượng Nhâm)
  • Trường Sinh Điện (Hồng Thăng)
  • Lôi Phong Tháp (Phương Thành Bồi)
  • Thanh Trung Phả (Lý Ngọc)
  • Mạt Lăng Xuân truyền kì (Ngô Vĩ Nghiệp)
  • Lâm Xuân Các (Ngô Vĩ Nghiệp)
  • Thông Thiên Đài (Ngô Vĩ Nghiệp)

Số khác

  • Hắc Toàn Phong song hiến công
  • Tu Cổ Đại Phu tối Phạm Thúc
  • Sở Chiêu Công sơ giả hạ huyền
  • Bố Đại hòa thượng nhẫn tự ký
  • Bao Long Đồ trí khám hậu đình hoa
  • Khán Tiễn nô mãi oan gia trái chủ
  • Thôi Phủ Quân đoạn oan gia trái chủ
  • Bùi Thiểu Tuấn Tường đầu mã thượng
  • Đường Minh Hoàng thu dạ Ngô Đồng Vũ
  • Hoa gian tứ hữu đông hoa mộng
  • Giang Châu Tư Mã Thanh sam lệ
  • Tây Hoa Sơn Trần Đoàn cao ngọa
  • Lữ Đổng Tân tam túy nhạc dương lâu
  • Mã Đan Dương tam độ nhâm phong tử
  • Bán dạ Lôi Oanh tiến phúc bi
  • Hàm Đan đạo tỉnh ngộ hoàn lương mộng
  • Đồng nhạc viện Yên Thanh bác ngư
  • Tiện nghi hành sự Hổ Đầu Bài
  • Trương Thiên Sư đoạn phong hoa tuyết nguyệt
  • Tứ thừa tương cao hội Lệ Xuân đường
  • Tán gia tài thiên tứ lão sinh nhi
  • Bao đãi chế trí trám sinh kim các
  • Cứu hiếu tử hiền mẫu bất nhận thi
  • Thuyết Ngư chư Ngũ Viên xuy tiêu
  • Nguyệt Minh hòa thượng độ Liễu Thúy

Du ký

Phương chí

  • Tấn địa đạo ký
  • Bác Vật ký (Trương Hoa)
  • Tây chinh ký (Đới Duyên Chi)
  • Bắc chinh ký (Từ Tề Dân)
  • Đông Kinh phú
  • Quyết Lục chú
  • Tam Tần ký (Tân Thị)
  • Tam Phụ hoàng đồ
  • Quan Trung ký (Phan Nhạc)
  • Trần Lưu chí
  • Việt Tuyệt
  • Bắc Chinh ký (Phục Thao)
  • Tam Tề ký
  • Kinh Châu ký
  • Nam Đô phú
  • Tương Dương kì cựu truyện
  • Tương Trung ký (La Hàm)
  • Doanh Dương quận ký
  • Thủy An quận ký
  • Thủy Hưng quận ký
  • Tương Đông ký
  • Ngô Hưng ký
  • Ngô Lục
  • Ngô Địa ký
  • Dự Chương ký
  • Dự Chương cựu chí
  • Đàm Dương tử ký
  • Quảng chí
  • Quảng chí dịch
  • Đông Dương ký
  • Ba ký
  • Ích Châu ký (Nhâm Dự)
  • Thục Đô phú
  • Thượng Đảng ký
  • Tần Châu ký (Quách Trọng Sản)
  • Giao Châu ký
  • Hoa Dương quốc chí (Thường Cư – Đông Tấn)
  • Đại Thanh nhất thống chí
  • Hà Đồ tượng vĩ
  • Hà Nguyên chí
  • Vũ Cống
  • Linh Sơn đạo kinh
  • Lộ Thủy khách đàm
  • Dư địa chí
  • Cung Uyển ký
  • Xuyết Canh lục
  • Di Kiên tục chí
  • Thủy Nghị
  • Trà Kinh thủy biện
  • Kim Lăng chí
  • Nghĩa Hưng ký
  • Đồ Kinh
  • Sử ký chính nghĩa
  • Nhất Thống chí
  • Nguyên Hòa chí (thời Đường)
  • Dư địa kỉ thắng
  • Quảng Châu ký
  • Nam Khang ký
  • Nam Trung hoa mộc ký
  • Lôi Công miếu ký
  • Cổ chí
  • Lương Châu chí

Thực lục

Tham khảo