Cyperochloa hirsuta
Cyperochloa hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Cyperochloa Lazarides & L.Watson |
Loài (species) | C. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Cyperochloa hirsuta Lazarides & L.Watson |
Cyperochloa hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Lazarides & L.Watson mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1] Chúng thường xuất hiện ở vùng Tây Úc.[2][3][4][5]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cyperochloa hirsuta”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ Lazarides, Michael & Watson, Leslie. 1987. Cyperochloa, a new genus in the Arundinoideae Dumortier (Poaceae). Brunonia 9(2): 215–221
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
- ^ “Atlas of Living Australia, Cyperochloa hirsuta Lazarides & L.Watson”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Florabase Western Australian Flora”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cyperochloa hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyperochloa hirsuta tại Wikispecies
Bài viết chủ đề phân họ Kê này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|