Crepidium dryadum
Crepidium dryadum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Crepidium |
Loài (species) | C. dryadum |
Danh pháp hai phần | |
Crepidium dryadum (Schltr.) Szlach. |
Crepidium dryadum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Schltr.) Szlach. mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Crepidium dryadum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Crepidium dryadum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Crepidium dryadum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Crepidium dryadum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến tông lan Malaxideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|