Copernicia prunifera
Copernicia prunifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Copernicia |
Loài (species) | C. prunifera |
Danh pháp hai phần | |
Copernicia prunifera (Mill.) H.Moore | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Copernicia prunifera là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Mill.) H.E.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[2]
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Copernicia prunifera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Copernicia prunifera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Copernicia prunifera”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ cau Coryphoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|