Conus tribblei
Conus tribblei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Coninae |
Chi (genus) | Conus |
Loài (species) | C. tribblei |
Danh pháp hai phần | |
Conus tribblei Walls, 1977 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Conus suluensis Shikama, 1979 |
Conus tribblei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae[1][2]
Chú thích
- ^ a b Conus tribblei Walls, 1977. World Register of Marine Species, truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2010.
- ^ S. Peter Dance (2009). “A name is a name is a name: some thoughts and personal opinions about molluscan scientific names”. Zoologische Mededelingen. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Conus tribblei tại Wikispecies
- The Conus Biodiversity website
Tư liệu liên quan tới Conus tribblei tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Phân họ Ốc nón này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|