Conus derrubado
Conus derrubado | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Coninae |
Chi (genus) | Conus |
Loài (species) | C. derrubado |
Danh pháp hai phần | |
Conus derrubado Rolán, 1990 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Africonus derrubado (Rolán & Fernandes, 1990) |
Conus derrubado là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
Phân bố
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Rolán, E., 1990. Descripcion de Nuevas Especies y Subespecies del Genero Conus (Mollusca: Neogastropoda) para el Archipelago de Cabo Verde. Iberus: Revista de la Sociedad Española de Malocologia, Suppl. 2: 5 -70
- ^ a b Conus derrubado Rolán, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Conus derrubado tại Wikispecies
- The Conus Biodiversity website
Tư liệu liên quan tới Conus derrubado tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Phân họ Ốc nón này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|