Conus boeticus

Conus boeticus
Conus boeticus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. boeticus
Danh pháp hai phần
Conus boeticus
Reeve, 1844[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Conus cerinus Reeve, 1848
  • Conus fultoni G. B. Sowerby III, 1887
  • Conus lachrymosus Reeve, 1849
  • Conus meleus G. B. Sowerby III, 1913
  • Conus montillai Röckel, 1985
  • Conus nitidus Reeve, 1844
  • Conus rivularis Reeve, 1849
  • Conus ruppellii Reeve, 1848
  • Rolaniconus boeticus boeticus Reeve, 1844

Conus boeticus, tên tiếng Anh: boeticus cone, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. A Catalogue of Nomenclature and Taxonomy in the Living Conidae 1758 - 1998. Backhuys Publishers, Leiden. 388pp.</ref>[3][4]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả

Loài này có kích thước giữa 15 mm và 40 mm.

Phân bố

Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Mozambique, Seychelles và vùng bể Mascarene và ở Thái Bình Dương dọc theo Nhật Bản, Indonesia, FijiÚc.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Reeve, L. A., 1844. Monograph of the genus Conus. Conchologia Iconica, 1
  2. ^ Conus boeticus Reeve, 1844. World Register of Marine Species, truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
  3. ^ Tucker J.K. (2009). Recent cone species database. tháng 9 4th 2009 Edition
  4. ^ Filmer R.M. (2010) A taxonomic review of the Conus boeticus Reeve complex (Gastropoda - Conidae). Visaya 2(6): 21-80.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Conus boeticus tại Wikispecies
  • The Conus Biodiversity website
  • Gastropods. com: Rolaniconus boeticus boeticus; truy cập: 12 tháng 2 năm 2011

Tư liệu liên quan tới Conus boeticus tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Phân họ Ốc nón này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s